GDP bình quân đầu người của Sudan

GDP bình quân đầu người của Sudan vào năm 2022 là 1,102.15 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Sudan tăng 352.44 USD/người so với con số 749.71 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Sudan năm 2023 là 1,620.27 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sudan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Sudan được ghi nhận vào năm 1960 là 100.32 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 1,102.15 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3,188.77 USD/người vào năm 2017.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Sudan giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Sudan giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2017 là 3,188.77 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 100.32 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Sudan qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Sudan giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20221,102
2021750
2020608
2019748
2018770
20173,189
20162,614
20152,226
20142,076
20131,835
20121,797
20111,983
20101,706
20091,383
20081,586
20071,501
20061,180
2005946
2004737
2003607
2002529
2001471
2000378
1999339
1998366
1997389
1996308
1995484
1994459
1993327
1992263
19911,678
19901,302
1989842
1988569
1987481
1986408
1985333
1984440
1983354
1982388
1981495
1980429
1979420
1978422
1977404
1976337
1975280
1974239
1973192
1972160
1971152
1970143
1969130
1968121
1967119
1966113
1965113
1964111
1963111
1962112
1961106
1960100

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Tanzania1,1931,1461,1931541988-2022
NaUy108,72993,073108,7291,4421960-2022
Đức48,71851,42751,4272,7611970-2022
Comoros1,4851,5771,6095051980-2022
Úc65,10060,69768,1981,8111960-2022
Bolivia3,6003,3453,6001011960-2022
Iraq5,9374,77110,217231960-2022
Cộng hòa Trung Phi427461526671960-2022
Bosnia và Herzegovina7,5697,2307,5693341994-2022
Guam35,90534,78137,75320,8782002-2021
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm