GDP bình quân đầu người của Philippines

GDP bình quân đầu người của Philippines vào năm 2021 là 3,548.83 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Philippines tăng 247.61 USD/người so với con số 3,301.22 USD/người trong năm 2020.

Ước tính GDP bình quân đầu người Philippines năm 2022 là 3,815.01 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Philippines và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Philippines được ghi nhận vào năm 1960 là 286.10 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 3,548.83 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3,548.83 USD/người vào năm 2021.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Philippines giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Philippines giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 3,548.83 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 176.46 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Philippines qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Philippines giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20213,549
20203,301
20193,485
20183,252
20173,123
20163,074
20153,001
20142,960
20132,871
20122,694
20112,451
20102,217
20091,904
20081,998
20071,745
20061,452
20051,244
20041,121
20031,048
20021,036
2001991
20001,073
19991,122
1998998
19971,289
19961,326
19951,213
19941,073
1993932
1992929
1991816
1990816
1989804
1988734
1987660
1986610
1985644
1984676
1983734
1982844
1981832
1980778
1979677
1978575
1977511
1976457
1975409
1974389
1973292
1972239
1971227
1970211
1969275
1968255
1967235
1966226
1965211
1964199
1963190
1962176
1961301
1960286

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Đông Timor...1,4581,5844152000-2021
Haiti...1,8151,815691960-2021
Kosovo...4,9874,9872,8482008-2021
New Zealand...48,80248,8021,8851960-2021
Guinea Bissau...8138131091970-2021
Tanzania...1,1361,1361571988-2021
Hàn Quốc...34,75834,758941960-2021
Belarus...7,3048,3411,2111990-2021
Albania...6,4946,4942011984-2021
Iran......8,5261921960-2020
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm