GDP bình quân đầu người của Philippines

GDP bình quân đầu người của Philippines vào năm 2022 là 3,498.51 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Philippines tăng 37.97 USD/người so với con số 3,460.54 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Philippines năm 2023 là 3,536.90 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Philippines và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Philippines được ghi nhận vào năm 1960 là 263.84 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 3,498.51 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3,498.51 USD/người vào năm 2022.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Philippines giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Philippines giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 3,498.51 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 164.14 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Philippines qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Philippines giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20223,499
20213,461
20203,224
20193,414
20183,195
20173,077
20163,038
20152,974
20142,936
20132,848
20122,672
20112,431
20102,202
20091,893
20081,990
20071,742
20061,452
20051,245
20041,123
20031,049
20021,037
2001991
20001,073
19991,123
19981,000
19971,294
19961,334
19951,222
19941,081
1993939
1992936
1991821
1990820
1989807
1988734
1987658
1986606
1985638
1984668
1983723
1982829
1981815
1980761
1979662
1978561
1977499
1976446
1975398
1974377
1973282
1972230
1971218
1970202
1969262
1968243
1967223
1966213
1965199
1964187
1963177
1962164
1961278
1960264

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Uruguay20,79517,92420,7954781960-2022
NaUy108,72993,073108,7291,4421960-2022
Bermuda118,775111,775118,7751,9021960-2022
Sri Lanka3,3543,9974,3881181960-2022
Rwanda966821966361960-2022
Mauritius10,2569,06911,6437771976-2022
Samoa3,7463,8584,3085741982-2022
Serbia9,5389,2339,5389151995-2022
Lebanon4,1365,6009,2267711988-2021
Macao34,58545,10590,8744,2551982-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm