GDP bình quân đầu người của Saint Kitts và Nevis

GDP bình quân đầu người của Saint Kitts và Nevis vào năm 2022 là 20,262.27 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Saint Kitts và Nevis tăng 2,226.88 USD/người so với con số 18,035.39 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Saint Kitts và Nevis năm 2023 là 22,764.11 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Saint Kitts và Nevis và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Saint Kitts và Nevis được ghi nhận vào năm 1960 là 218.26 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 20,262.27 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 23,204.97 USD/người vào năm 2019.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Saint Kitts và Nevis giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Saint Kitts và Nevis giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 23,204.97 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 218.26 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Saint Kitts và Nevis qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Saint Kitts và Nevis giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202220,262
202118,035
202018,554
201923,205
201822,534
201722,149
201621,080
201520,026
201419,945
201318,316
201217,294
201117,572
201016,428
200916,374
200816,492
200714,661
200613,748
200511,711
200410,882
200310,120
200210,399
20019,974
20009,276
19999,071
19988,665
19978,582
19967,749
19957,367
19947,027
19936,364
19925,920
19915,440
19905,346
19894,696
19884,179
19873,550
19863,120
19852,634
19842,327
19832,039
19822,010
19811,883
19801,588
19791,360
19781,137
19771,020
1976688
1975760
1974715
1973547
1972517
1971440
1970362
1969344
1968306
1967340
1966285
1965261
1964252
1963236
1962226
1961222
1960218

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bahrain30,14726,85030,1476,7801980-2022
Palau12,92214,34916,7437,4162000-2021
Kuwait41,08032,32555,5953,5801965-2022
Mozambique5585046901961991-2022
Thụy Điển56,42461,41861,4182,1141960-2022
Quần đảo Faroe66,97969,10869,1081,5951965-2022
Swaziland3,9874,0694,3971021960-2022
Cộng hòa Síp32,04832,74635,3979761975-2022
Myanmar1,1491,2321,480121960-2022
Tanzania1,1931,1461,1931541988-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm