GDP bình quân đầu người của Đan Mạch vào năm 2022 là 67,790.05 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Đan Mạch giảm 1,478.60 USD/người so với con số 69,268.65 USD/người trong năm 2021.
Ước tính GDP bình quân đầu người Đan Mạch năm 2023 là 66,343.01 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Đan Mạch và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của Đan Mạch được ghi nhận vào năm 1966 là 2,487.14 USD/người, trải qua khoảng thời gian 56 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 67,790.05 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 69,268.65 USD/người vào năm 2021.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Đan Mạch giai đoạn 1966 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Đan Mạch giai đoạn 1966 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1966 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 69,268.65 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 1966 là 2,487.14 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Đan Mạch qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Đan Mạch giai đoạn (1966 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP bình quân đầu người |
---|---|
2022 | 67,790 |
2021 | 69,269 |
2020 | 60,837 |
2019 | 59,593 |
2018 | 61,592 |
2017 | 57,610 |
2016 | 54,664 |
2015 | 53,255 |
2014 | 62,549 |
2013 | 61,191 |
2012 | 58,508 |
2011 | 61,754 |
2010 | 58,041 |
2009 | 58,163 |
2008 | 64,322 |
2007 | 58,487 |
2006 | 52,027 |
2005 | 48,800 |
2004 | 46,512 |
2003 | 40,459 |
2002 | 33,229 |
2001 | 30,752 |
2000 | 30,744 |
1999 | 33,441 |
1998 | 33,368 |
1997 | 32,836 |
1996 | 35,651 |
1995 | 35,351 |
1994 | 29,996 |
1993 | 27,598 |
1992 | 29,570 |
1991 | 27,011 |
1990 | 26,891 |
1989 | 21,901 |
1988 | 22,527 |
1987 | 21,341 |
1986 | 17,201 |
1985 | 12,253 |
1984 | 11,563 |
1983 | 11,858 |
1982 | 11,804 |
1981 | 12,082 |
1980 | 13,884 |
1979 | 13,752 |
1978 | 11,826 |
1977 | 9,784 |
1976 | 8,788 |
1975 | 7,999 |
1974 | 6,771 |
1973 | 6,119 |
1972 | 4,654 |
1971 | 3,846 |
1970 | 3,464 |
1969 | 3,151 |
1968 | 2,776 |
1967 | 2,701 |
1966 | 2,487 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 67,790 | 69,269 | 69,269 | 2,487 | USD/người | 1966-2022 |
GDP | 400,167,196,949 | 405,687,998,853 | 405,687,998,853 | 11,931,739,859 | USD | 1966-2022 |
GNP | 413,401,953,045 | 421,707,382,261 | 421,707,382,261 | 11,844,704,281 | USD | 1966-2022 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Kazakhstan | 11,492 | 10,374 | 13,891 | 1,130 | 1990-2022 |
Papua New Guinea | 3,116 | 2,625 | 3,116 | 116 | 1960-2022 |
Việt Nam | 4,164 | 3,756 | 4,164 | 96 | 1985-2022 |
Mông Cổ | 5,046 | 4,566 | 5,046 | 338 | 1981-2022 |
Hoa Kỳ | 76,330 | 70,219 | 76,330 | 3,007 | 1960-2022 |
Jamaica | 6,047 | 5,184 | 6,047 | 426 | 1960-2022 |
Burkina Faso | 830 | 889 | 889 | 69 | 1960-2022 |
Lebanon | 4,136 | 5,600 | 9,226 | 771 | 1988-2021 |
Đảo Man | 79,531 | 87,152 | 91,881 | 12,802 | 1995-2020 |
Eritrea | 644 | 505 | 644 | 236 | 1992-2011 |
[+] |
Đơn vị: USD/người