GDP bình quân đầu người của Nam Phi

GDP bình quân đầu người của Nam Phi vào năm 2024 là 6,253.37 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Nam Phi tăng 230.83 USD/người so với con số 6,022.54 USD/người trong năm 2023.

Ước tính GDP bình quân đầu người Nam Phi năm 2025 là 6,493.05 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nam Phi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Nam Phi được ghi nhận vào năm 1960 là 532.15 USD/người, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 6,253.37 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 8,646.06 USD/người vào năm 2011.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Nam Phi giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Nam Phi giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 8,646.06 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 532.15 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Nam Phi qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Nam Phi giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20246,253
20236,023
20226,523
20216,843
20205,581
20196,534
20186,914
20176,618
20165,651
20156,112
20146,857
20137,332
20128,077
20118,646
20107,973
20096,375
20086,185
20076,592
20066,077
20055,837
20045,221
20034,062
20022,688
20012,847
20003,218
19993,242
19983,310
19973,700
19963,618
19953,856
19943,489
19933,400
19923,462
19913,243
19903,093
19892,727
19882,702
19872,586
19862,027
19851,839
19842,504
19832,938
19822,717
19813,050
19803,029
19792,202
19781,852
19771,671
19761,559
19751,670
19741,656
19731,369
19721,038
19711,020
1970952
1969891
1968817
1967779
1966722
1965685
1964646
1963605
1962563
1961546
1960532

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Lebanon3,4783,6549,1757711988-2023
Chile16,71017,06817,0685041960-2024
Bahamas39,45535,89739,4551,4591960-2024
Trinidad và Tobago19,31520,01622,0746341960-2024
Campuchia2,6282,4302,6281141975-2024
Macedonia9,3108,6249,3101,1991990-2024
Đan Mạch71,85268,45471,8521,3891960-2024
Senegal1,7441,7061,7442871960-2024
Malawi5086027631691980-2024
Kosovo7,2995,9607,2992,7952008-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.