GDP bình quân đầu người của Nam Phi

GDP bình quân đầu người của Nam Phi vào năm 2022 là 6,766.48 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Nam Phi giảm 307.13 USD/người so với con số 7,073.61 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Nam Phi năm 2023 là 6,472.69 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nam Phi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Nam Phi được ghi nhận vào năm 1960 là 529.56 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 6,766.48 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 8,737.04 USD/người vào năm 2011.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Nam Phi giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Nam Phi giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 8,737.04 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 529.56 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Nam Phi qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Nam Phi giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20226,766
20217,074
20205,753
20196,703
20187,068
20176,734
20165,735
20156,205
20146,965
20137,441
20128,174
20118,737
20108,060
20096,444
20086,252
20076,662
20066,140
20055,893
20045,268
20034,096
20022,708
20012,867
20003,242
19993,268
19983,336
19973,731
19963,655
19953,904
19943,548
19933,461
19923,519
19913,305
19903,161
19892,794
19882,781
19872,673
19862,103
19851,910
19842,590
19833,019
19822,769
19813,081
19803,035
19792,197
19781,847
19771,667
19761,554
19751,664
19741,650
19731,364
19721,034
19711,016
1970949
1969887
1968814
1967775
1966718
1965681
1964643
1963602
1962561
1961543
1960530

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Greenland57,11654,69357,1161,4981970-2021
Macedonia6,5916,7796,7791,2081990-2022
Swaziland3,9874,0694,3971021960-2022
Aruba33,30129,12833,3016,2831986-2022
Venezuela15,97612,43415,9768701960-2014
Tuvalu5,2225,3735,3739611990-2022
Nga15,27112,53215,9751,3311988-2022
Ả Rập Saudi30,44824,31630,4487471968-2022
Montenegro10,0939,46610,0931,6272000-2022
Eritrea6445056442361992-2011
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm