GDP bình quân đầu người của Malta

GDP bình quân đầu người của Malta vào năm 2022 là 34,127.51 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Malta giảm 753.78 USD/người so với con số 34,881.29 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Malta năm 2023 là 33,390.02 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Malta và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Malta được ghi nhận vào năm 1970 là 828.42 USD/người, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 34,127.51 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 34,881.29 USD/người vào năm 2021.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Malta giai đoạn 1970 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Malta giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 34,881.29 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 828.42 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Malta qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Malta giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202234,128
202134,881
202029,598
201931,727
201831,786
201728,813
201625,624
201524,922
201426,753
201324,770
201222,527
201123,155
201021,799
200921,083
200822,205
200719,486
200616,724
200515,888
200415,197
200313,670
200211,290
200110,402
200010,432
199910,721
199810,273
19979,724
19969,439
19959,171
19948,001
19937,296
19928,220
19917,558
19907,192
19896,041
19885,814
19875,084
19864,195
19853,322
19843,333
19833,527
19823,788
19813,898
19803,948
19793,196
19782,559
19772,038
19761,727
19751,560
19741,245
19731,144
1972976
1971874
1970828

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kyrgyzstan1,6551,3661,6552581990-2022
Uganda964883964561960-2022
Trinidad và Tobago19,62916,05620,4736321960-2022
Cộng hòa Síp32,04832,74635,3979761975-2022
Gambia808772858821966-2022
Samoa3,7463,8584,3085741982-2022
UAE53,70844,33253,70821,5451975-2022
Barbados20,23917,50720,2391,2681974-2022
Slovenia28,43929,33129,33110,2011995-2022
Mauritius10,2569,06911,6437771976-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm