GDP bình quân đầu người của Bermuda

GDP bình quân đầu người của Bermuda vào năm 2022 là 118,774.79 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Bermuda tăng 7,000.12 USD/người so với con số 111,774.67 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Bermuda năm 2023 là 126,213.31 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bermuda và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Bermuda được ghi nhận vào năm 1960 là 1,902.40 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 118,774.79 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 118,774.79 USD/người vào năm 2022.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Bermuda giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Bermuda giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 118,774.79 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1,902.40 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Bermuda qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Bermuda giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
2022118,775
2021111,775
2020107,792
2019116,153
2018113,051
2017111,821
2016106,886
2015102,006
201498,468
201399,472
201298,432
201197,774
2010101,875
2009101,408
2008106,935
2007104,287
200695,222
200575,882
200470,359
200366,112
200262,583
200158,884
200056,284
199954,245
199851,372
199748,479
199644,827
199533,990
199431,476
199330,901
199228,670
199127,700
199026,842
198925,518
198824,253
198722,412
198620,451
198518,270
198417,470
198315,902
198214,166
198113,426
198011,218
19799,613
19788,877
19778,371
19767,261
19756,509
19745,854
19735,009
19724,343
19713,866
19703,387
19693,054
19682,830
19672,983
19662,631
19652,282
19642,200
19632,020
19622,020
19611,962
19601,902

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Thụy Sỹ93,26093,44693,4461,7871960-2022
Myanmar1,1491,2321,480121960-2022
Suriname5,8595,0279,1993711960-2022
Tuvalu5,2225,3735,3739611990-2022
Pakistan1,5891,5061,621821960-2022
Georgia6,6755,0236,6755201990-2022
Áo52,08553,51853,5189351960-2022
Ethiopia1,0289251,0281101981-2022
Israel54,93152,13054,9311,0951960-2022
Qatar87,66166,85998,0412,5571970-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm