GDP bình quân đầu người của Gambia

GDP bình quân đầu người của Gambia vào năm 2023 là 888.16 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Gambia tăng 51.92 USD/người so với con số 836.24 USD/người trong năm 2022.

Ước tính GDP bình quân đầu người Gambia năm 2024 là 943.30 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Gambia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Gambia được ghi nhận vào năm 1966 là 94.37 USD/người, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 888.16 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 888.16 USD/người vào năm 2023.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Gambia giai đoạn 1966 - 2023

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Gambia giai đoạn 1966 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1966 - 2023 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 888.16 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1968 là 83.11 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Gambia qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Gambia giai đoạn (1966 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
2023888
2022836
2021782
2020720
2019738
2018696
2017643
2016650
2015620
2014568
2013654
2012693
2011711
2010801
2009775
2008859
2007725
2006615
2005616
2004593
2003309
2002377
2001460
2000538
1999575
1998610
1997600
1996652
1995622
1994608
1993635
1992623
1991628
1990301
1989281
1988275
1987237
1986208
1985263
1984215
1983269
1982282
1981296
1980338
1979300
1978258
1977214
1976179
1975190
1974163
1973131
1972107
1971103
1970100
196989
196883
196797
196694

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Mauritius11,61310,24011,6432401960-2023
Madagascar5064975781321960-2023
Ghana2,2602,2402,4461751960-2023
Malawi6026047631691980-2023
Iceland79,63775,31479,6371,4361960-2023
Campuchia2,4302,3252,4301141975-2023
Hy Lạp23,40120,97231,6965131960-2023
Thụy Sỹ99,56593,24699,5651,9541960-2023
Papua New Guinea2,9583,1023,1021161960-2023
Malaysia11,37911,74811,7482331960-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.