GDP bình quân đầu người của Iraq

GDP bình quân đầu người của Iraq vào năm 2022 là 5,937.20 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Iraq tăng 1,166.36 USD/người so với con số 4,770.84 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Iraq năm 2023 là 7,388.71 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iraq và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Iraq được ghi nhận vào năm 1960 là 237.68 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 5,937.20 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 10,216.57 USD/người vào năm 1990.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Iraq giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Iraq giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 1990 là 10,216.57 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1991 là 22.85 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Iraq qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Iraq giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20225,937
20214,771
20204,251
20195,621
20185,601
20174,725
20164,305
20154,417
20146,216
20136,613
20126,438
20115,737
20104,430
20093,686
20084,505
20073,100
20062,254
20051,741
20041,315
2003810
20021,254
20011,423
20001,964
19991,548
1998894
1997930
1996482
1995616
1994197
199353
199230
199123
199010,217
19893,774
19883,690
19873,421
19862,927
19853,074
19843,053
19832,732
19822,929
19812,689
19803,850
19792,858
19781,854
19771,600
19761,480
19751,158
19741,024
1973472
1972392
1971381
1970334
1969317
1968316
19670
19660
19650
1964293
1963256
1962261
1961252
1960238

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hungary18,39018,75318,7533,3501991-2022
Libya6,7165,90915,7653,7891990-2022
Đông Timor2,3892,7422,7424182000-2022
Guatemala5,4735,0295,4732531960-2022
Campuchia1,7601,6251,760751960-2022
Thái Lan6,9107,0617,6291041960-2022
Botswana7,7397,2397,739591960-2022
Croatia18,57017,80918,5704,9301995-2022
Quần đảo Marshall6,2256,1306,2259341981-2022
Ba Lan18,68818,05018,6881,7311990-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm