GDP bình quân đầu người của Campuchia

GDP bình quân đầu người của Campuchia vào năm 2022 là 1,759.61 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Campuchia tăng 134.37 USD/người so với con số 1,625.24 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Campuchia năm 2023 là 1,905.09 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Campuchia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Campuchia được ghi nhận vào năm 1960 là 114.97 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 1,759.61 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,759.61 USD/người vào năm 2022.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Campuchia giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Campuchia giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 1,759.61 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1972 là 74.72 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Campuchia qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Campuchia giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20221,760
20211,625
20201,578
20191,671
20181,533
20171,401
20161,281
20151,171
20141,098
20131,015
2012950
2011880
2010783
2009735
2008742
2007630
2006540
2005475
2004410
2003364
2002341
2001323
2000302
1999296
1998267
1997301
1996314
1995315
1994262
1993247
19920
19910
19900
19890
19880
19870
19860
19850
19840
19830
19820
19810
19800
19790
19780
19770
19760
19750
197485
1973103
197275
1971145
1970107
1969147
1968163
1967150
1966145
1965141
1964130
1963123
1962114
1961113
1960115

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Latvia21,78020,93021,7802,3301995-2022
Nigeria2,1632,0663,201931960-2022
Suriname5,8595,0279,1993711960-2022
Ghana2,2042,4222,4221771960-2022
Estonia28,24727,94428,2473,1341995-2022
Cộng hòa Dân chủ Congo6545776541001984-2022
Puerto Rico35,20932,60235,2097181960-2022
Maldives11,78110,07611,7812581980-2022
Malawi6456347691701980-2022
El Salvador5,1274,6645,1272761965-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm