Xuất khẩu Thái Lan

Xuất khẩu của Thái Lan vào năm 2021 là 294.51 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Thái Lan tăng 36.80 tỷ USD so với con số 257.70 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Xuất khẩu Thái Lan năm 2022 là 336.57 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thái Lan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Thái Lan được ghi nhận vào năm 1960 là 445.71 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 294.51 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 328.57 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ Xuất khẩu của Thái Lan giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Thái Lan giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 328.57 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 445.71 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Thái Lan qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Thái Lan giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2021294,505,505,502
2020257,700,623,448
2019323,768,954,766
2018328,570,049,087
2017304,266,112,352
2016277,248,331,275
2015271,423,628,448
2014278,596,296,775
2013282,342,608,865
2012274,121,307,077
2011262,743,566,282
2010226,787,541,383
2009181,530,283,674
2008208,095,295,272
2007181,094,466,108
2006152,293,199,937
2005129,499,031,579
2004114,062,537,293
200393,686,958,534
200281,447,761,993
200176,088,350,937
200081,953,041,250
199971,490,174,196
199865,860,554,070
199772,442,713,531
199671,417,410,142
199570,305,436,039
199456,094,870,775
199347,453,553,769
199241,206,885,012
199135,329,430,023
199029,129,233,355
198925,231,110,419
198820,357,556,565
198714,601,715,210
198611,033,541,327
19859,030,262,640
19849,154,250,954
19838,053,095,421
19828,385,615,715
19818,309,884,328
19807,800,882,968
19796,178,099,702
19784,773,875,030
19773,947,627,708
19763,436,992,956
19752,732,920,169
19742,958,365,849
19732,016,289,602
19721,487,500,000
19711,179,182,692
19701,064,423,077
19691,075,384,615
19681,030,048,077
19671,024,038,462
1966929,903,846
1965739,759,615
1964674,951,923
1963535,813,730
1962519,061,303
1961525,965,885
1960445,712,829

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
El Salvador...8,490,950,0008,490,950,000229,240,0001965-2021
Campuchia...17,417,509,55317,417,509,55341,411,5951960-2021
Senegal...6,164,686,2036,164,686,203115,539,8201960-2021
Djibouti......5,149,667,1752,703,006,3982013-2020
New Caledonia......2,415,311,378370,028,6611990-2017
Cuba......18,659,000,0001,857,363,4001970-2020
Bờ Tây và dải Gaza...3,180,200,0003,180,200,000413,500,0001994-2021
Bosnia và Herzegovina...9,968,951,3799,968,951,379194,000,0001994-2021
Dominica......272,781,481144,429,6302006-2018
Burkina Faso......4,467,779,36511,484,2301960-2019
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm