Xuất khẩu của Panama vào năm 2017 là 26.00 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Panama tăng 1.70 tỷ USD so với con số 24.31 tỷ USD trong năm 2016.
Ước tính Xuất khẩu Panama năm 2018 là 27.82 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Panama và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Panama được ghi nhận vào năm 1960 là 245.95 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 26.00 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 30.40 tỷ USD vào năm 2012.
Biểu đồ Xuất khẩu của Panama giai đoạn 1960 - 2017
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Panama giai đoạn 1960 - 2017 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2017 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 30.40 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 245.95 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Panama qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Panama giai đoạn (1960 - 2017) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2017 | 26,003,029,600 |
2016 | 24,305,600,000 |
2015 | 25,793,600,000 |
2014 | 27,635,200,000 |
2013 | 29,713,600,000 |
2012 | 30,399,600,000 |
2011 | 27,135,200,000 |
2010 | 20,620,800,000 |
2009 | 18,931,200,000 |
2008 | 19,644,000,000 |
2007 | 15,217,800,000 |
2006 | 12,004,967,500 |
2005 | 10,561,613,900 |
2004 | 8,672,878,000 |
2003 | 7,441,313,900 |
2002 | 7,489,896,100 |
2001 | 7,768,180,900 |
2000 | 7,629,852,800 |
1999 | 6,896,505,400 |
1998 | 7,831,147,900 |
1997 | 8,220,258,000 |
1996 | 7,036,371,500 |
1995 | 6,399,816,900 |
1994 | 6,185,029,900 |
1993 | 5,626,006,400 |
1992 | 5,336,629,500 |
1991 | 4,552,713,300 |
1990 | 3,699,099,600 |
1989 | 3,092,916,000 |
1988 | 2,940,126,900 |
1987 | 3,233,834,800 |
1986 | 3,202,394,800 |
1985 | 2,972,609,600 |
1984 | 2,752,048,000 |
1983 | 2,792,310,500 |
1982 | 3,277,786,800 |
1981 | 3,253,003,600 |
1980 | 3,000,600,900 |
1979 | 2,183,808,400 |
1978 | 1,915,103,700 |
1977 | 1,788,323,200 |
1976 | 1,626,595,600 |
1975 | 1,680,181,200 |
1974 | 1,479,040,900 |
1973 | 1,025,310,500 |
1972 | 894,452,800 |
1971 | 827,859,100 |
1970 | 753,693,500 |
1969 | 701,141,700 |
1968 | 637,577,200 |
1967 | 582,900,100 |
1966 | 518,176,300 |
1965 | 464,078,900 |
1964 | 407,276,600 |
1963 | 380,614,200 |
1962 | 346,803,300 |
1961 | 282,659,200 |
1960 | 245,950,200 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 28,379,492,400 | 26,310,600,000 | 33,503,100,000 | 292,100,100 | USD | 1960-2017 |
Xuất khẩu | 26,003,029,600 | 24,305,600,000 | 30,399,600,000 | 245,950,200 | USD | 1960-2017 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Somalia | 1,804,044,000 | 1,532,000,002 | 1,804,044,000 | 22,945,944 | 1960-2022 |
Nga | 631,550,509,308 | 549,136,981,819 | 631,550,509,308 | 68,740,740,741 | 1989-2022 |
Bờ Biển Ngà | 17,395,328,780 | 16,221,960,052 | 17,395,328,780 | 187,017,624 | 1960-2022 |
Quần đảo Marshall | 119,741,714 | 120,634,041 | 120,634,041 | 25,284,800 | 1995-2022 |
Eritrea | 374,897,685 | 101,385,281 | 374,897,685 | 54,502,215 | 1992-2011 |
Bahrain | 35,234,574,468 | 25,249,202,128 | 35,234,574,468 | 3,013,031,915 | 1980-2021 |
Burkina Faso | 5,974,631,071 | 6,460,187,758 | 6,460,187,758 | 11,484,231 | 1960-2022 |
Vanuatu | 156,448,980 | 89,015,783 | 471,496,742 | 37,603,233 | 1980-2022 |
Campuchia | 20,162,199,555 | 17,997,711,354 | 20,162,199,555 | 41,411,595 | 1960-2022 |
Singapore | 870,805,785,589 | 781,068,312,736 | 870,805,785,589 | 1,089,010,264 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD