Xuất khẩu của Cộng hòa Dân chủ Congo vào năm 2023 là 29.37 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Cộng hòa Dân chủ Congo giảm 566.41 triệu USD so với con số 29.94 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Xuất khẩu Cộng hòa Dân chủ Congo năm 2024 là 28.82 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Dân chủ Congo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Cộng hòa Dân chủ Congo được ghi nhận vào năm 1994 là 1.32 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 29.37 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 29.94 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Xuất khẩu của Cộng hòa Dân chủ Congo giai đoạn 1994 - 2023
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Cộng hòa Dân chủ Congo giai đoạn 1994 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1994 - 2023 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 29.94 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2001 là 891.67 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Cộng hòa Dân chủ Congo qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Cộng hòa Dân chủ Congo giai đoạn (1994 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2023 | 29,371,942,665 |
2022 | 29,938,355,214 |
2021 | 22,344,866,758 |
2020 | 13,935,463,325 |
2019 | 13,393,198,276 |
2018 | 15,485,130,691 |
2017 | 13,401,989,369 |
2016 | 8,896,177,272 |
2015 | 10,512,899,423 |
2014 | 13,226,085,768 |
2013 | 11,910,414,557 |
2012 | 9,027,202,298 |
2011 | 10,210,736,241 |
2010 | 8,865,916,823 |
2009 | 5,000,335,046 |
2008 | 7,723,022,142 |
2007 | 6,539,494,271 |
2006 | 3,136,076,907 |
2005 | 2,745,153,184 |
2004 | 2,340,567,899 |
2003 | 2,145,055,691 |
2002 | 1,367,800,838 |
2001 | 891,666,667 |
2000 | 2,185,507,246 |
1999 | 1,113,537,727 |
1998 | 1,852,289,978 |
1997 | 1,142,032,617 |
1996 | 1,731,595,952 |
1995 | 1,607,380,674 |
1994 | 1,316,878,620 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 31,210,285,206 | 31,736,558,288 | 31,736,558,288 | 826,448,700 | USD | 1994-2023 |
Xuất khẩu | 29,371,942,665 | 29,938,355,214 | 29,938,355,214 | 891,666,667 | USD | 1994-2023 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Kenya | 12,625,503,424 | 13,953,584,184 | 13,953,584,184 | 246,049,902 | 1960-2023 |
Estonia | 32,148,415,071 | 33,258,153,974 | 33,258,153,974 | 2,573,466,526 | 1993-2023 |
Bhutan | 739,014,454 | 808,455,597 | 860,577,749 | 18,503,245 | 1980-2022 |
Togo | 2,192,410,683 | 2,091,318,176 | 2,192,410,683 | 34,342,045 | 1963-2023 |
Hồng Kông | 673,123,204,646 | 697,583,336,451 | 752,719,132,924 | 1,149,077,546 | 1961-2023 |
Slovenia | 57,566,828,227 | 56,321,649,308 | 57,566,828,227 | 6,955,369,312 | 1990-2023 |
Nigeria | 387,790,745 | 387,790,745 | 387,790,745 | 1960-1960 | |
Belarus | 48,014,398,058 | 46,516,126,576 | 51,745,313,006 | 6,134,969,325 | 1990-2023 |
Brazil | 393,656,923,983 | 383,177,602,116 | 393,656,923,983 | 770,900,520 | 1960-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD