Xuất khẩu của Vương quốc Anh vào năm 2022 là 1,032.61 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Vương quốc Anh tăng 102.81 tỷ USD so với con số 929.80 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính Xuất khẩu Vương quốc Anh năm 2023 là 1,146.79 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Vương quốc Anh và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Vương quốc Anh được ghi nhận vào năm 1970 là 28.78 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 1,032.61 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,032.61 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Xuất khẩu của Vương quốc Anh giai đoạn 1970 - 2022
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Vương quốc Anh giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 1,032.61 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 28.78 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Vương quốc Anh qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Vương quốc Anh giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2022 | 1,032,613,371,396 |
2021 | 929,801,395,238 |
2020 | 801,032,485,999 |
2019 | 902,036,391,534 |
2018 | 906,772,479,283 |
2017 | 827,907,141,572 |
2016 | 777,214,710,110 |
2015 | 815,304,691,847 |
2014 | 875,777,609,747 |
2013 | 843,516,106,641 |
2012 | 828,872,120,452 |
2011 | 836,104,561,851 |
2010 | 717,229,317,011 |
2009 | 648,608,817,573 |
2008 | 805,762,867,647 |
2007 | 788,437,374,950 |
2006 | 745,149,954,002 |
2005 | 642,700,000,000 |
2004 | 582,916,514,097 |
2003 | 494,222,040,816 |
2002 | 437,688,848,921 |
2001 | 421,484,093,853 |
2000 | 427,373,278,862 |
1999 | 410,232,972,011 |
1998 | 403,991,387,877 |
1997 | 402,231,499,673 |
1996 | 374,235,569,423 |
1995 | 346,553,574,246 |
1994 | 297,312,578,818 |
1993 | 263,472,140,072 |
1992 | 270,326,024,921 |
1991 | 258,132,019,400 |
1990 | 254,944,208,097 |
1989 | 209,783,465,314 |
1988 | 201,708,733,547 |
1987 | 183,382,820,722 |
1986 | 150,940,908,824 |
1985 | 137,865,924,025 |
1984 | 128,389,684,757 |
1983 | 127,420,103,077 |
1982 | 133,365,068,134 |
1981 | 141,920,817,926 |
1980 | 151,896,374,622 |
1979 | 121,411,791,614 |
1978 | 95,044,024,928 |
1977 | 78,844,557,823 |
1976 | 65,819,135,669 |
1975 | 62,031,876,106 |
1974 | 55,845,350,631 |
1973 | 43,657,251,347 |
1972 | 35,426,263,736 |
1971 | 32,750,099,781 |
1970 | 28,784,228,462 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 1,114,984,699,714 | 934,640,027,641 | 1,114,984,699,714 | 27,390,683,945 | USD | 1970-2022 |
Xuất khẩu | 1,032,613,371,396 | 929,801,395,238 | 1,032,613,371,396 | 28,784,228,462 | USD | 1970-2022 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Kuwait | 72,581,299,097 | 79,460,231,954 | 130,069,015,775 | 1,419,599,432 | 1965-2019 |
Mali | 5,471,654,475 | 5,380,996,373 | 5,471,654,475 | 31,300,692 | 1967-2022 |
Thụy Sỹ | 629,661,502,934 | 579,859,246,135 | 629,661,502,934 | 10,327,798,994 | 1970-2022 |
Nam Sudan | 4,397,355,863 | 5,360,319,322 | 9,850,171,395 | 1,794,877,729 | 2008-2015 |
Zambia | 11,722,089,926 | 11,537,884,956 | 11,722,089,926 | 852,338,277 | 1994-2022 |
Ả Rập Saudi | 445,881,592,320 | 286,501,609,065 | 445,881,592,320 | 1,998,980,667 | 1968-2022 |
Nga | 631,550,509,308 | 549,136,981,819 | 631,550,509,308 | 68,740,740,741 | 1989-2022 |
Nepal | 2,760,241,582 | 1,890,245,953 | 2,760,241,582 | 42,469,136 | 1965-2022 |
Pháp | 963,967,041,638 | 888,842,353,167 | 963,967,041,638 | 9,218,097,245 | 1960-2022 |
Tanzania | 11,678,964,531 | 9,976,590,469 | 11,678,964,531 | 508,648,083 | 1990-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD