Xuất khẩu Kenya

Xuất khẩu của Kenya vào năm 2021 là 11.66 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Kenya tăng 1.96 tỷ USD so với con số 9.70 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Xuất khẩu Kenya năm 2022 là 14.02 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kenya và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Kenya được ghi nhận vào năm 1960 là 246.05 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 11.66 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 11.66 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Xuất khẩu của Kenya giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Kenya giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 11.66 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 246.05 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Kenya qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Kenya giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
202111,662,731,889
20209,703,784,283
201911,471,390,332
201811,564,072,038
201710,448,620,987
20169,912,812,647
201510,608,330,745
201411,248,581,132
201310,972,691,352
201211,203,176,166
201110,100,122,958
20109,137,583,740
20097,950,667,080
20088,138,887,724
20077,004,914,020
20065,935,981,293
20055,341,992,930
20044,283,010,819
20033,590,023,638
20023,273,521,678
20012,977,896,210
20002,742,778,003
19992,686,592,360
19982,842,655,388
19972,975,495,234
19963,035,628,836
19952,948,351,561
19942,647,693,122
19932,237,655,077
19922,155,748,038
19912,204,292,981
19902,202,462,462
19891,907,852,235
19881,869,200,100
19871,698,200,957
19861,871,195,192
19851,552,098,224
19841,656,202,770
19831,551,597,960
19821,714,496,080
19812,087,869,962
19802,144,500,527
19791,605,552,324
19781,534,663,179
19771,571,184,005
19761,127,505,380
1975972,056,798
19741,000,154,279
1973687,310,890
1972560,279,776
1971509,319,796
1970478,239,808
1969430,639,827
1968397,879,841
1967350,839,859
1966377,439,849
1965313,319,874
1964333,479,880
1963296,813,881
1962278,123,875
1961259,433,896
1960246,049,901

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Burundi...138,998,736235,295,48716,452,7411960-2021
Angola...29,843,731,08569,924,162,3306,736,804,0522000-2021
Thụy Sỹ...571,427,242,925571,427,242,92510,331,372,0561970-2021
Syria......81,919,109,131166,354,5531960-2020
Guinea Bissau......380,311,7383,149,2861970-2020
Malaysia...256,755,967,466256,755,967,466921,534,0391960-2021
Quần đảo Solomon...413,778,272680,540,71071,807,5031980-2021
Đông Timor...2,313,517,0622,313,517,06232,945,2142000-2021
Bồ Đào Nha...105,509,019,988105,509,019,9881,549,504,8811970-2021
Mali...5,662,920,6865,662,920,68631,300,6921967-2021
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm