Xuất khẩu của Đông Timor vào năm 2023 là 476.83 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Đông Timor giảm 1.31 tỷ USD so với con số 1.78 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Xuất khẩu Đông Timor năm 2024 là 127.42 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Đông Timor và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Đông Timor được ghi nhận vào năm 2000 là 38.96 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 23 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 476.83 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.30 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ Xuất khẩu của Đông Timor giai đoạn 2000 - 2023
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Đông Timor giai đoạn 2000 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2000 - 2023 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 2.30 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2004 là 32.95 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Đông Timor qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Đông Timor giai đoạn (2000 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2023 | 476,831,100 |
2022 | 1,784,365,000 |
2021 | 2,302,354,000 |
2020 | 792,950,600 |
2019 | 431,191,700 |
2018 | 45,614,300 |
2017 | 38,179,900 |
2016 | 51,780,000 |
2015 | 48,508,500 |
2014 | 66,178,400 |
2013 | 77,945,700 |
2012 | 82,664,300 |
2011 | 66,782,600 |
2010 | 75,532,300 |
2009 | 66,633,500 |
2008 | 60,613,700 |
2007 | 54,263,000 |
2006 | 41,881,900 |
2005 | 32,989,600 |
2004 | 32,945,200 |
2003 | 33,673,900 |
2002 | 36,638,400 |
2001 | 42,828,900 |
2000 | 38,960,300 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 1,380,547,000 | 1,347,926,100 | 1,408,654,600 | 312,191,700 | USD | 2000-2023 |
Xuất khẩu | 476,831,100 | 1,784,365,000 | 2,302,354,000 | 32,945,200 | USD | 2000-2023 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Bờ Biển Ngà | 19,340,237,826 | 17,211,115,086 | 19,340,237,826 | 187,017,625 | 1960-2023 |
Iran | 97,923,913,058 | 105,751,833,275 | 156,851,049,079 | 581,541,416 | 1960-2023 |
Cộng hòa Congo | 8,717,056,860 | 10,093,186,511 | 11,524,199,118 | 26,943,546 | 1960-2023 |
Liên bang Micronesia | 125,788,700 | 90,465,900 | 142,584,400 | 3,600,000 | 1983-2023 |
Uruguay | 21,239,529,298 | 22,419,135,287 | 22,419,135,287 | 171,350,240 | 1960-2023 |
Panama | 38,716,618,600 | 36,702,114,300 | 38,716,618,600 | 245,950,200 | 1960-2023 |
Samoa | 269,765,112 | 102,172,246 | 319,836,951 | 96,312,519 | 2002-2023 |
Hàn Quốc | 753,554,689,669 | 808,029,031,833 | 808,029,031,833 | 97,762,912 | 1960-2023 |
Suriname | 2,295,461,855 | 1,710,018,215 | 2,295,461,855 | 1,385,355,542 | 2006-2010 |
Armenia | 14,319,480,483 | 9,800,654,853 | 14,319,480,483 | 332,378,720 | 1990-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD