Xuất khẩu của Cape Verde vào năm 2022 là 912.03 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Cape Verde tăng 421.94 triệu USD so với con số 490.08 triệu USD trong năm 2021.
Ước tính Xuất khẩu Cape Verde năm 2023 là 1.70 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cape Verde và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Cape Verde được ghi nhận vào năm 1980 là 24.29 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 42 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 912.03 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.05 tỷ USD vào năm 2019.
Biểu đồ Xuất khẩu của Cape Verde giai đoạn 1980 - 2022
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Cape Verde giai đoạn 1980 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 1.05 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1980 là 24.29 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Cape Verde qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Cape Verde giai đoạn (1980 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2022 | 912,026,271 |
2021 | 490,082,318 |
2020 | 460,735,345 |
2019 | 1,051,880,072 |
2018 | 1,011,390,796 |
2017 | 840,005,277 |
2016 | 767,162,452 |
2015 | 719,811,847 |
2014 | 760,584,105 |
2013 | 761,183,233 |
2012 | 716,706,284 |
2011 | 672,876,288 |
2010 | 552,604,499 |
2009 | 537,877,758 |
2008 | 672,942,622 |
2007 | 556,679,671 |
2006 | 499,871,424 |
2005 | 367,287,243 |
2004 | 296,019,402 |
2003 | 255,073,869 |
2002 | 201,943,861 |
2001 | 167,853,969 |
2000 | 145,630,289 |
1999 | 124,265,006 |
1998 | 118,975,529 |
1997 | 134,631,485 |
1996 | 101,395,584 |
1995 | 83,482,493 |
1994 | 61,175,343 |
1993 | 65,033,422 |
1992 | 61,728,160 |
1991 | 52,976,389 |
1990 | 52,576,466 |
1989 | 51,418,179 |
1988 | 44,159,711 |
1987 | 42,578,549 |
1986 | 33,573,408 |
1985 | 31,179,570 |
1984 | 30,064,769 |
1983 | 34,103,838 |
1982 | 32,243,001 |
1981 | 29,942,622 |
1980 | 24,288,314 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 1,262,856,994 | 1,077,635,821 | 1,323,093,455 | 95,270,962 | USD | 1980-2022 |
Xuất khẩu | 912,026,271 | 490,082,318 | 1,051,880,072 | 24,288,314 | USD | 1980-2022 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Malaysia | 313,208,233,538 | 264,015,642,140 | 313,208,233,538 | 921,528,018 | 1960-2022 |
Algeria | 68,903,142,523 | 43,703,596,210 | 82,034,752,287 | 396,163,385 | 1960-2022 |
Colombia | 70,730,241,264 | 52,007,559,158 | 70,730,241,264 | 541,851,852 | 1960-2022 |
Armenia | 9,759,400,464 | 4,983,421,998 | 9,759,400,464 | 332,378,720 | 1990-2022 |
Bermuda | 3,950,300,000 | 3,566,600,000 | 3,950,300,000 | 3,221,785,000 | 2010-2022 |
Libya | 29,665,093,794 | 30,378,031,209 | 64,266,277,244 | 5,278,303,950 | 1990-2019 |
Cộng hòa Congo | 10,093,180,165 | 7,833,396,319 | 11,524,199,118 | 26,943,546 | 1960-2022 |
Dominica | 161,955,556 | 213,188,889 | 272,781,481 | 144,429,630 | 2006-2018 |
Macedonia | 10,158,049,773 | 9,161,077,937 | 10,158,049,773 | 876,165,678 | 1990-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD