Xuất khẩu Nigeria

Xuất khẩu của Nigeria vào năm 2021 là 47.34 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Nigeria tăng 12.25 tỷ USD so với con số 35.09 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Xuất khẩu Nigeria năm 2022 là 63.87 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nigeria và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Nigeria được ghi nhận vào năm 1960 là 387.78 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 47.34 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 146.37 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ Xuất khẩu của Nigeria giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Nigeria giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 146.37 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 387.78 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Nigeria qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Nigeria giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
202147,338,716,492
202035,087,257,885
201963,726,819,300
201865,356,458,032
201749,491,582,468
201637,300,993,198
201552,587,763,138
2014105,851,512,076
201393,880,662,175
2012146,367,018,678
2011131,041,638,403
201094,172,012,908
200954,961,140,555
200887,143,789,749
200759,092,401,902
200670,382,678,168
200536,950,462,119
200427,497,518,511
200328,019,123,722
200222,090,304,878
200120,565,929,746
200025,017,710,170
199912,666,750,049
19989,907,407,841
199715,602,035,799
199611,760,052,946
199510,643,648,147
19944,584,122,397
19935,568,907,168
199211,458,714,121
199111,909,681,270
199011,333,885,340
198911,111,113,803
19885,545,310,671
19876,767,637,248
19862,876,808,721
19855,233,610,302
19844,666,830,479
19835,372,793,302
19829,556,562,613
198114,128,557,784
198018,859,387,229
197911,728,083,700
19787,142,147,923
19778,962,875,536
19766,613,959,391
19755,094,309,927
19746,256,020,279
19732,413,613,861
19721,346,273,637
1971994,778,761
19701,054,738,905
1969755,704,886
1968516,309,674
1967576,368,473
1966663,026,739
1965639,927,201
1964510,977,880
1963453,486,910
1962405,957,161
1961410,318,074
1960387,783,144

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Uganda...6,396,009,3176,396,009,317107,812,3691960-2021
Guatemala...15,296,677,10515,296,677,105128,700,0001960-2021
Cộng hòa Congo...7,813,576,41711,524,199,75426,943,5461960-2021
New Caledonia......2,415,311,378370,028,6611990-2017
Aruba...2,154,231,6332,460,174,3581,121,229,0501995-2021
UAE......404,046,289,99350,787,202,1782001-2020
Áo...268,527,420,306268,527,420,3064,210,936,2271970-2021
Việt Nam...341,575,805,638341,575,805,6381,003,045,2291986-2021
Guyana......752,856,48082,949,3091960-2005
Belize...1,158,000,0001,238,500,00070,947,9481980-2021
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm