Xuất khẩu Honduras

Xuất khẩu của Honduras vào năm 2022 là 13.30 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Honduras tăng 2.24 tỷ USD so với con số 11.05 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Honduras năm 2023 là 15.99 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Honduras và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Honduras được ghi nhận vào năm 1960 là 71.80 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 13.30 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 13.30 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của Honduras giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Honduras giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 13.30 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 71.80 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Honduras qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Honduras giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
202213,295,012,463
202111,053,108,770
20208,362,289,281
201910,015,529,689
20189,977,241,928
20179,970,301,124
20169,276,480,535
20159,475,891,625
20149,396,732,040
20138,869,045,891
20129,431,552,770
20119,077,877,620
20107,247,910,834
20095,766,473,848
20087,124,837,294
20076,614,386,799
20066,119,752,691
20055,757,207,468
20045,181,709,224
20034,452,150,158
20024,143,703,819
20013,931,297,278
20003,878,785,429
19993,395,137,944
19983,679,525,532
19973,270,298,692
19962,855,718,826
19952,590,041,814
19942,066,441,597
19931,811,810,868
19921,651,611,361
19911,573,527,395
19901,561,384,393
19891,520,893,864
19881,436,852,037
19871,312,577,924
19861,393,796,694
19851,257,514,351
19841,174,230,697
19831,108,154,409
19821,066,168,434
19811,227,917,680
19801,315,331,103
19791,168,036,045
1978960,859,351
1977581,500,050
1976454,500,000
1975345,000,000
1974332,500,000
1973293,999,853
1972234,998,943
1971217,000,000
1970201,800,000
1969186,900,000
1968196,700,000
1967170,600,000
1966157,400,000
1965138,700,000
1964102,700,000
196390,600,000
196287,200,000
196179,500,000
196071,800,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Qatar161,692,857,143105,549,450,549161,692,857,1433,309,340,6871994-2022
Uganda5,478,099,2796,392,924,4996,392,924,499107,812,3691960-2022
Benin3,766,963,9783,700,039,6844,264,042,8728,317,3641960-2022
Dominica161,955,556213,188,889272,781,481144,429,6302006-2018
Serbia40,579,099,28334,635,946,75440,579,099,283603,908,1211995-2022
Nepal2,760,241,5821,890,245,9532,760,241,58242,469,1361965-2022
Estonia32,576,889,42329,119,437,81532,576,889,4232,573,466,5261993-2022
Bolivia14,351,785,31311,243,140,34814,351,785,31360,500,0001960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm