Xuất khẩu của Indonesia vào năm 2022 là 323.08 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Indonesia tăng 69.07 tỷ USD so với con số 254.01 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính Xuất khẩu Indonesia năm 2023 là 410.93 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Indonesia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Indonesia được ghi nhận vào năm 1967 là 497.38 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 55 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 323.08 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 323.08 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Xuất khẩu của Indonesia giai đoạn 1967 - 2022
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Indonesia giai đoạn 1967 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1967 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 323.08 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1967 là 497.38 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Indonesia qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Indonesia giai đoạn (1967 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2022 | 323,079,953,660 |
2021 | 254,008,548,673 |
2020 | 183,546,577,016 |
2019 | 208,057,763,662 |
2018 | 218,905,647,885 |
2017 | 204,924,485,910 |
2016 | 177,886,012,744 |
2015 | 182,158,298,805 |
2014 | 210,820,082,828 |
2013 | 218,308,408,831 |
2012 | 225,744,403,268 |
2011 | 235,095,129,136 |
2010 | 183,480,562,961 |
2009 | 130,357,798,591 |
2008 | 152,090,401,422 |
2007 | 127,226,102,177 |
2006 | 113,143,425,288 |
2005 | 97,387,627,566 |
2004 | 82,744,351,781 |
2003 | 71,553,141,045 |
2002 | 63,956,798,805 |
2001 | 62,625,875,834 |
2000 | 67,621,169,166 |
1999 | 49,720,260,590 |
1998 | 50,555,726,235 |
1997 | 60,106,038,404 |
1996 | 58,717,201,042 |
1995 | 53,185,312,942 |
1994 | 46,896,633,114 |
1993 | 42,274,397,860 |
1992 | 38,801,726,176 |
1991 | 33,063,806,609 |
1990 | 28,982,531,183 |
1989 | 24,640,067,877 |
1988 | 21,110,162,564 |
1987 | 18,661,070,321 |
1986 | 16,387,068,857 |
1985 | 20,279,853,770 |
1984 | 23,177,770,013 |
1983 | 22,488,286,931 |
1982 | 20,176,590,280 |
1981 | 23,629,067,626 |
1980 | 22,088,390,917 |
1979 | 15,453,888,921 |
1978 | 11,251,894,888 |
1977 | 10,760,963,855 |
1976 | 8,264,096,386 |
1975 | 6,868,915,663 |
1974 | 7,482,168,675 |
1973 | 3,263,373,494 |
1972 | 1,816,385,542 |
1971 | 1,345,889,844 |
1970 | 1,175,342,466 |
1969 | 751,533,742 |
1968 | 769,173,674 |
1967 | 497,382,747 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 275,703,237,974 | 222,939,963,036 | 275,703,237,974 | 955,991,033 | USD | 1967-2022 |
Xuất khẩu | 323,079,953,660 | 254,008,548,673 | 323,079,953,660 | 497,382,747 | USD | 1967-2022 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Hungary | 161,746,384,711 | 145,580,806,501 | 161,746,384,711 | 9,305,672,448 | 1991-2022 |
Romania | 129,215,235,231 | 116,013,226,559 | 129,215,235,231 | 5,077,889,776 | 1990-2022 |
Nam Sudan | 4,397,355,863 | 5,360,319,322 | 9,850,171,395 | 1,794,877,729 | 2008-2015 |
Albania | 7,073,859,741 | 5,613,909,458 | 7,073,859,741 | 81,519,210 | 1984-2022 |
Syria | 2,223,993,222 | 1,648,984,774 | 81,919,109,131 | 166,354,553 | 1960-2021 |
Puerto Rico | 59,787,000,000 | 57,915,800,000 | 71,740,000,000 | 1,796,800,000 | 1971-2022 |
Đan Mạch | 280,166,616,337 | 238,150,799,318 | 280,166,616,337 | 3,345,823,849 | 1966-2022 |
Guyana | 698,037,584 | 752,856,480 | 752,856,480 | 82,949,793 | 1960-2005 |
Azerbaijan | 47,274,117,647 | 25,487,647,059 | 47,274,117,647 | 294,957,729 | 1990-2022 |
Mali | 5,471,654,475 | 5,380,996,373 | 5,471,654,475 | 31,300,692 | 1967-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD