Xuất khẩu Nepal

Xuất khẩu của Nepal vào năm 2022 là 2.76 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Nepal tăng 870.00 triệu USD so với con số 1.89 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Nepal năm 2023 là 4.03 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nepal và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Nepal được ghi nhận vào năm 1965 là 57.09 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 2.76 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.76 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của Nepal giai đoạn 1965 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Nepal giai đoạn 1965 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 2.76 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 42.47 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Nepal qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Nepal giai đoạn (1965 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20222,760,241,582
20211,890,245,953
20202,275,257,410
20192,659,663,141
20182,587,877,945
20172,263,315,180
20162,005,968,674
20152,488,355,635
20142,301,358,057
20132,059,901,314
20121,899,084,534
20111,684,085,741
20101,533,460,341
20091,596,506,175
20081,602,782,687
20071,327,426,849
20061,216,071,411
20051,185,691,423
20041,213,488,963
2003993,875,698
20021,073,251,679
20011,355,238,095
20001,279,281,888
19991,150,110,375
19981,108,297,014
19971,294,985,096
19961,031,715,001
19951,099,094,803
1994772,440,816
1993674,654,167
1992542,824,053
1991450,607,064
1990381,884,484
1989390,158,058
1988399,163,908
1987349,348,713
1986332,466,757
1985302,055,496
1984274,961,829
1983250,371,505
1982277,667,551
1981293,583,342
1980224,583,342
1979218,166,658
1978169,586,602
1977162,959,992
1976156,521,013
1975140,262,467
197466,375,048
197364,260,709
197257,975,286
197147,703,704
197042,469,136
196955,308,642
196852,860,116
196757,881,612
196651,187,820
196557,094,107

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Slovakia114,728,278,055109,150,104,957114,728,278,0553,035,595,4801990-2022
Ba Lan431,352,006,150393,132,252,980431,352,006,15032,643,940,1841995-2022
Malta29,959,867,37930,104,697,11730,104,697,117110,771,0691970-2022
Bồ Đào Nha126,574,912,012105,795,806,128126,574,912,0121,549,504,8811970-2022
Ireland730,869,814,169686,606,856,627730,869,814,1691,454,713,6651970-2022
Malaysia313,208,233,538264,015,642,140313,208,233,538921,528,0181960-2022
Morocco58,661,445,22147,060,549,92158,661,445,221428,812,2491960-2022
Panama26,003,029,60024,305,600,00030,399,600,000245,950,2001960-2017
Ukraine56,908,843,40981,281,413,09986,517,143,16116,960,000,5761989-2022
Bahamas4,840,300,0003,318,200,0004,840,300,000589,300,0001977-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm