Xuất khẩu Moldova

Xuất khẩu của Moldova vào năm 2022 là 5.98 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Moldova tăng 1.79 tỷ USD so với con số 4.20 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Moldova năm 2023 là 8.53 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Moldova và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Moldova được ghi nhận vào năm 1995 là 1.05 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 27 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 5.98 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 5.98 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của Moldova giai đoạn 1995 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Moldova giai đoạn 1995 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 5.98 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 612.53 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Moldova qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Moldova giai đoạn (1995 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20225,983,308,254
20214,196,502,551
20203,219,072,292
20193,660,515,437
20183,454,485,923
20173,096,818,962
20162,623,552,093
20152,480,524,144
20142,963,575,988
20133,047,744,931
20122,711,403,114
20112,738,068,649
20101,941,110,605
20092,005,634,869
20082,471,503,489
20072,006,075,563
20061,542,451,568
20051,528,943,361
20041,330,145,600
20031,056,084,948
2002871,854,564
2001741,151,802
2000639,062,445
1999612,534,634
1998764,754,749
19971,026,805,411
1996937,881,522
19951,053,997,132

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ai Cập71,927,051,67244,850,223,07271,927,051,672700,000,0001965-2022
Yemen1,891,748,3462,600,533,65911,145,349,7551,412,103,5551990-2018
Bulgaria62,514,132,12051,602,387,97862,514,132,1204,138,580,8511980-2022
Tonga58,759,87599,820,488112,507,5828,090,5541975-2021
Malaysia313,208,233,538264,015,642,140313,208,233,538921,528,0181960-2022
Bỉ558,531,627,117528,203,425,024558,531,627,11712,006,111,3351970-2022
Cuba8,769,000,00012,632,000,00018,659,000,0001,857,363,4001970-2020
Slovenia56,547,401,87551,668,781,59256,547,401,8756,955,369,3121990-2022
Romania129,215,235,231116,013,226,559129,215,235,2315,077,889,7761990-2022
Cộng hòa Congo10,093,180,1657,833,396,31911,524,199,11826,943,5461960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm