Xuất khẩu Somalia

Xuất khẩu của Somalia vào năm 2022 là 1.80 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Somalia tăng 272.04 triệu USD so với con số 1.53 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Somalia năm 2023 là 2.12 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Somalia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Somalia được ghi nhận vào năm 1960 là 22.95 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 1.80 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.80 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của Somalia giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Somalia giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 1.80 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 22.95 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Somalia qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Somalia giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20221,804,044,000
20211,532,000,002
20201,178,000,000
20191,131,000,000
20181,119,000,001
2017994,339,300
20161,067,190,800
20151,037,964,070
20141,097,727,147
2013942,600,662
20120
20110
20100
20090
20080
20070
20060
20050
20040
20030
20020
20010
20000
19990
19980
19970
19960
19950
19940
19930
19920
19910
199089,748,800
198983,929,436
198850,072,046
198767,562,031
198664,782,761
198555,477,537
1984115,004,197
1983173,400,620
1982201,101,593
1981173,525,712
1980200,271,074
1979143,504,008
1978145,994,475
1977101,014,493
197681,000,764
197588,594,087
197481,652,120
197370,524,572
197265,614,885
197143,907,885
197037,142,857
196948,985,714
196842,699,969
196737,099,985
196638,499,998
196541,804,010
196436,679,918
196334,299,919
196226,039,938
196130,659,934
196022,945,944

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Croatia42,363,005,46634,352,555,45242,363,005,4666,218,391,3811995-2022
Paraguay14,385,152,72114,177,412,82014,905,195,67160,198,4131965-2022
Quần đảo Solomon429,176,032590,941,419680,540,28371,807,7071980-2020
Chile107,377,702,900101,241,601,539107,377,702,900536,608,9441960-2022
Thụy Sỹ629,661,502,934579,859,246,135629,661,502,93410,327,798,9941970-2022
Thổ Nhĩ Kỳ350,004,410,848293,050,134,141350,004,410,848155,555,5561960-2022
Aruba2,946,524,3522,143,360,2262,946,524,3521,121,229,0501995-2022
Tonga58,759,87599,820,488112,507,5828,090,5541975-2021
Quần đảo Marshall119,741,714120,634,041120,634,04125,284,8001995-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm