Xuất khẩu Ả Rập Saudi

Xuất khẩu của Ả Rập Saudi vào năm 2022 là 445.88 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Ả Rập Saudi tăng 159.38 tỷ USD so với con số 286.50 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Ả Rập Saudi năm 2023 là 693.92 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ả Rập Saudi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Ả Rập Saudi được ghi nhận vào năm 1968 là 2.00 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 54 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 445.88 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 445.88 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của Ả Rập Saudi giai đoạn 1968 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Ả Rập Saudi giai đoạn 1968 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1968 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 445.88 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1968 là 2.00 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Ả Rập Saudi qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Ả Rập Saudi giai đoạn (1968 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2022445,881,592,320
2021286,501,609,065
2020182,847,985,098
2019285,859,922,578
2018314,916,582,179
2017239,993,341,454
2016200,860,075,477
2015218,010,394,722
2014354,541,430,160
2013387,643,939,067
2012399,419,600,000
2011376,224,266,667
2010261,830,933,333
2009202,056,266,667
2008322,853,600,000
2007249,318,478,986
2006225,506,542,056
2005187,388,647,221
2004131,920,533,333
200398,956,800,000
200277,641,333,333
200172,980,533,333
200082,259,466,667
199956,061,600,000
199843,493,066,667
199764,989,052,069
199663,501,201,602
199553,521,228,304
199445,960,747,664
199345,678,237,650
199253,610,680,908
199150,652,603,471
199047,445,927,904
198932,174,632,844
198827,645,126,836
198726,447,263,017
198623,221,442,074
198531,243,235,781
198441,296,821,793
198349,690,593,343
198277,741,454,554
1981115,769,423,162
1980104,409,960,255
197961,361,500,126
197839,584,805,337
197742,599,781,848
197638,230,222,663
197534,300,514,667
197428,581,089,014
197314,903,230,436
19725,951,707,617
19713,878,660,854
19702,731,714,667
19692,161,704,511
19681,998,980,667

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Lithuania61,639,412,24753,483,244,79161,639,412,2472,923,572,2251995-2022
Macedonia10,158,049,7739,161,077,93710,158,049,773876,165,6781990-2022
Peru71,134,061,20965,981,558,30371,134,061,2092,331,272,0001982-2022
Moldova5,983,308,2544,196,502,5515,983,308,254612,534,6341995-2022
Sudan811,697,318770,119,70813,138,704,158162,931,0341960-2022
Croatia42,363,005,46634,352,555,45242,363,005,4666,218,391,3811995-2022
Bermuda3,950,300,0003,566,600,0003,950,300,0003,221,785,0002010-2022
Indonesia323,079,953,660254,008,548,673323,079,953,660497,382,7471967-2022
Singapore870,805,785,589781,068,312,736870,805,785,5891,089,010,2641960-2022
Morocco58,661,445,22147,060,549,92158,661,445,221428,812,2491960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm