Xuất khẩu của Ả Rập Saudi vào năm 2021 là 289.82 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Ả Rập Saudi tăng 105.65 tỷ USD so với con số 184.16 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính Xuất khẩu Ả Rập Saudi năm 2022 là 456.08 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ả Rập Saudi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Ả Rập Saudi được ghi nhận vào năm 1968 là 2.00 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 54 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 289.82 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 399.42 tỷ USD vào năm 2012.
Biểu đồ Xuất khẩu của Ả Rập Saudi giai đoạn 1968 - 2021
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Ả Rập Saudi giai đoạn 1968 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1968 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 399.42 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1968 là 2.00 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Ả Rập Saudi qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Ả Rập Saudi giai đoạn (1968 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2021 | 289,815,259,051 |
2020 | 184,162,133,333 |
2019 | 285,859,922,578 |
2018 | 314,916,582,179 |
2017 | 239,993,341,454 |
2016 | 200,860,075,477 |
2015 | 218,010,394,722 |
2014 | 354,541,430,160 |
2013 | 387,643,939,067 |
2012 | 399,419,733,333 |
2011 | 376,224,266,667 |
2010 | 261,831,200,000 |
2009 | 202,056,266,667 |
2008 | 322,853,600,000 |
2007 | 249,318,478,986 |
2006 | 225,506,542,056 |
2005 | 187,388,647,221 |
2004 | 131,920,533,333 |
2003 | 98,956,800,000 |
2002 | 77,641,333,333 |
2001 | 72,980,533,333 |
2000 | 82,259,466,667 |
1999 | 56,061,600,000 |
1998 | 43,493,066,667 |
1997 | 64,989,052,069 |
1996 | 63,501,201,602 |
1995 | 53,521,228,304 |
1994 | 45,960,747,664 |
1993 | 45,678,237,650 |
1992 | 53,610,680,908 |
1991 | 50,652,603,471 |
1990 | 47,445,927,904 |
1989 | 32,174,632,844 |
1988 | 27,645,126,836 |
1987 | 26,447,263,017 |
1986 | 23,221,442,074 |
1985 | 31,243,235,781 |
1984 | 41,296,821,793 |
1983 | 49,690,593,343 |
1982 | 77,740,796,920 |
1981 | 115,769,696,970 |
1980 | 104,411,278,444 |
1979 | 61,362,175,672 |
1978 | 39,584,362,866 |
1977 | 42,599,358,883 |
1976 | 38,230,222,663 |
1975 | 34,300,631,681 |
1974 | 28,581,089,014 |
1973 | 14,903,186,208 |
1972 | 5,951,640,127 |
1971 | 3,878,685,923 |
1970 | 2,731,714,667 |
1969 | 2,161,704,511 |
1968 | 1,998,980,667 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | ... | 202,945,018,593 | 255,383,052,343 | 1,035,019,956 | USD | 1968-2021 |
Xuất khẩu | ... | 289,815,259,051 | 399,419,733,333 | 1,998,980,667 | USD | 1968-2021 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Quần đảo Cayman | ... | ... | 4,128,045,122 | 3,372,614,905 | 2017-2020 |
Macedonia | ... | 9,154,224,181 | 9,154,224,181 | 876,166,209 | 1990-2021 |
Campuchia | ... | 17,417,509,553 | 17,417,509,553 | 41,411,595 | 1960-2021 |
Pháp | ... | 871,058,669,864 | 885,114,776,507 | 9,218,097,245 | 1960-2021 |
Romania | ... | 116,047,231,035 | 116,047,231,035 | 5,103,947,368 | 1990-2021 |
Brazil | ... | 323,361,431,299 | 323,361,431,299 | 770,900,520 | 1960-2021 |
Cuba | ... | ... | 18,659,000,000 | 1,857,363,400 | 1970-2020 |
Thụy Sỹ | ... | 571,427,242,925 | 571,427,242,925 | 10,331,372,056 | 1970-2021 |
Mali | ... | 5,662,920,686 | 5,662,920,686 | 31,300,692 | 1967-2021 |
Barbados | ... | 1,471,300,000 | 2,090,350,000 | 202,627,098 | 1975-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD