Xuất khẩu Jamaica

Xuất khẩu của Jamaica vào năm 2019 là 6.02 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Jamaica giảm 45.00 triệu USD so với con số 6.07 tỷ USD trong năm 2018.

Ước tính Xuất khẩu Jamaica năm 2020 là 5.98 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Jamaica và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Jamaica được ghi nhận vào năm 1960 là 232.38 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 59 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 6.02 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 6.07 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ Xuất khẩu của Jamaica giai đoạn 1960 - 2019

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Jamaica giai đoạn 1960 - 2019 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2019 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 6.07 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 232.38 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Jamaica qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Jamaica giai đoạn (1960 - 2019) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20196,021,403,156
20186,066,399,083
20175,132,359,257
20164,478,410,915
20154,245,566,252
20144,344,148,372
20134,361,406,704
20124,469,328,281
20114,386,643,486
20104,142,694,564
20094,179,085,017
20085,750,176,380
20075,085,113,542
20064,787,762,836
20053,966,075,213
20043,819,978,692
20033,452,736,098
20023,184,137,159
20013,270,027,448
20003,493,068,625
19993,469,205,912
19983,377,181,943
19973,409,513,268
19963,345,729,494
19953,372,676,723
19943,029,414,344
19932,398,215,528
19922,201,691,650
19912,061,617,580
19902,207,161,027
19891,921,094,526
19881,670,348,930
19871,531,804,281
19861,345,404,287
19851,173,217,910
19841,319,188,070
19831,291,935,637
19821,252,876,862
19811,405,788,641
19801,368,290,409
19791,207,857,306
19781,072,415,652
1977967,340,967
1976861,520,862
19751,008,701,009
1974847,330,847
1973601,285,461
1972614,624,866
1971520,772,044
1970466,800,187
1969437,879,650
1968399,239,681
1967413,831,957
1966410,759,836
1965323,539,871
1964300,429,940
1963282,455,487
1962256,777,677
1961249,074,320
1960232,383,807

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nam Sudan4,397,355,8635,360,319,3229,850,171,3951,794,877,7292008-2015
Montenegro3,210,395,0302,510,704,6923,210,395,030362,367,4042000-2022
Bosnia và Herzegovina11,807,523,8029,968,915,20711,807,523,802194,000,0001994-2022
Mauritius7,337,266,9915,076,285,4357,337,266,991357,403,4371976-2022
Iran110,881,869,39582,014,975,831156,115,729,452581,541,4161960-2022
Gabon12,934,645,03711,229,488,16912,934,645,03748,341,3461960-2022
Guam186,000,000371,000,0001,403,000,000186,000,0002002-2021
Turkmenistan10,281,800,0008,164,285,71420,688,070,175774,538,5351991-2021
Costa Rica28,089,753,62123,500,424,06928,089,753,621102,289,8461960-2022
Ý750,824,732,037691,207,511,819750,824,732,03717,194,739,7771970-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm