Xuất khẩu của Morocco vào năm 2023 là 61.74 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Morocco tăng 3.06 tỷ USD so với con số 58.68 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Xuất khẩu Morocco năm 2024 là 64.96 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Morocco và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Morocco được ghi nhận vào năm 1960 là 480.19 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 61.74 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 61.74 tỷ USD vào năm 2023.
Biểu đồ Xuất khẩu của Morocco giai đoạn 1960 - 2023
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Morocco giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 61.74 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 428.81 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Morocco qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Morocco giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2023 | 61,741,317,208 |
2022 | 58,681,916,332 |
2021 | 47,060,549,921 |
2020 | 37,369,771,251 |
2019 | 43,952,860,516 |
2018 | 43,077,520,359 |
2017 | 38,651,885,813 |
2016 | 34,291,493,550 |
2015 | 33,119,569,274 |
2014 | 35,897,680,524 |
2013 | 35,014,914,037 |
2012 | 34,323,797,625 |
2011 | 35,175,698,018 |
2010 | 30,046,721,233 |
2009 | 26,014,198,657 |
2008 | 33,064,161,825 |
2007 | 27,325,793,519 |
2006 | 22,483,592,810 |
2005 | 19,275,921,048 |
2004 | 16,759,410,599 |
2003 | 14,319,608,062 |
2002 | 12,213,885,546 |
2001 | 11,131,243,438 |
2000 | 10,408,859,646 |
1999 | 10,472,253,114 |
1998 | 9,784,229,421 |
1997 | 9,365,776,467 |
1996 | 9,424,749,951 |
1995 | 8,849,422,506 |
1994 | 7,454,972,835 |
1993 | 6,983,435,380 |
1992 | 7,474,470,438 |
1991 | 7,205,742,183 |
1990 | 7,411,991,822 |
1989 | 5,935,176,840 |
1988 | 6,425,436,406 |
1987 | 4,893,088,773 |
1986 | 4,258,765,117 |
1985 | 3,824,760,012 |
1984 | 3,800,181,964 |
1983 | 3,697,958,875 |
1982 | 3,822,370,232 |
1981 | 4,032,797,040 |
1980 | 4,201,411,557 |
1979 | 2,706,652,298 |
1978 | 2,167,005,746 |
1977 | 1,866,967,362 |
1976 | 1,717,031,972 |
1975 | 2,019,155,151 |
1974 | 2,115,101,331 |
1973 | 1,300,658,084 |
1972 | 942,466,528 |
1971 | 738,600,056 |
1970 | 697,778,278 |
1969 | 671,081,259 |
1968 | 604,684,527 |
1967 | 545,401,730 |
1966 | 545,401,730 |
1965 | 535,521,264 |
1964 | 545,401,671 |
1963 | 476,238,487 |
1962 | 428,812,249 |
1961 | 440,668,809 |
1960 | 480,190,673 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 73,709,510,190 | 73,752,886,131 | 73,752,886,131 | 462,405,814 | USD | 1960-2023 |
Xuất khẩu | 61,741,317,208 | 58,681,916,332 | 61,741,317,208 | 428,812,249 | USD | 1960-2023 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Antigua và Barbuda | 1,021,455,556 | 752,377,778 | 1,194,092,593 | 591,277,778 | 2014-2022 |
Armenia | 14,319,480,483 | 9,800,654,853 | 14,319,480,483 | 332,378,720 | 1990-2023 |
Kenya | 12,625,503,424 | 13,953,584,184 | 13,953,584,184 | 246,049,902 | 1960-2023 |
Somalia | 2,164,489,610 | 1,804,045,000 | 2,164,489,610 | 22,945,944 | 1960-2023 |
Vương quốc Anh | 1,070,469,051,019 | 1,045,296,692,285 | 1,070,469,051,019 | 28,784,228,462 | 1970-2023 |
Belarus | 48,014,398,058 | 46,516,126,576 | 51,745,313,006 | 6,134,969,325 | 1990-2023 |
Jordan | 22,186,056,338 | 20,743,380,282 | 22,186,056,338 | 553,341,587 | 1976-2023 |
Nepal | 2,845,174,700 | 2,760,241,582 | 2,845,174,700 | 42,469,136 | 1965-2023 |
Ukraine | 51,099,519,088 | 57,417,372,455 | 86,517,143,161 | 16,960,000,576 | 1989-2023 |
Hà Lan | 1,022,037,813,308 | 1,009,321,846,482 | 1,022,037,813,308 | 14,107,826,092 | 1969-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD