Xuất khẩu UAE

Xuất khẩu của UAE vào năm 2020 là 335.24 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu UAE giảm 68.81 tỷ USD so với con số 404.05 tỷ USD trong năm 2019.

Ước tính Xuất khẩu UAE năm 2021 là 278.15 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế UAE và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của UAE được ghi nhận vào năm 2001 là 50.79 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 19 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 335.24 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 404.05 tỷ USD vào năm 2019.

Biểu đồ Xuất khẩu của UAE giai đoạn 2001 - 2020

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của UAE giai đoạn 2001 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2001 - 2020 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 404.05 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2001 là 50.79 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của UAE qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của UAE giai đoạn (2001 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2020335,237,576,583
2019404,046,289,993
2018392,863,172,226
2017384,043,567,052
2016360,626,276,378
2015361,252,552,757
2014401,366,643,975
2013392,244,520,082
2012375,513,955,071
2011315,867,937,372
2010238,328,114,364
2009201,958,883,594
2008248,808,168,822
2007186,690,265,487
2006152,433,690,946
2005122,070,878,148
200493,968,596,324
200369,538,461,538
200254,362,695,711
200150,787,202,178

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Trung Quốc3,714,245,280,5773,554,107,781,0043,714,245,280,5771,913,227,2241960-2022
Lesotho1,081,134,7061,091,541,7401,273,857,5614,059,9981960-2022
Ý750,824,732,037691,207,511,819750,824,732,03717,194,739,7771970-2022
Đông Timor1,784,365,0002,302,354,0002,302,354,00032,945,2002000-2022
Chad6,503,085,9764,564,757,7576,503,085,97641,987,6161960-2022
Hy Lạp106,912,564,75387,888,863,544106,912,564,753429,350,6611960-2022
Panama26,003,029,60024,305,600,00030,399,600,000245,950,2001960-2017
Luxembourg172,491,346,658182,484,723,315182,484,723,3151,308,913,2711970-2022
Djibouti5,940,550,0194,842,477,8165,940,550,0192,703,006,3982013-2022
Ấn Độ778,547,052,989677,769,255,428778,547,052,9891,652,701,6531960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm