Xuất khẩu của Tonga vào năm 2021 là 58.76 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Tonga giảm 41.06 triệu USD so với con số 99.82 triệu USD trong năm 2020.
Ước tính Xuất khẩu Tonga năm 2022 là 34.59 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tonga và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Tonga được ghi nhận vào năm 1975 là 13.44 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 46 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 58.76 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 112.51 triệu USD vào năm 2019.
Biểu đồ Xuất khẩu của Tonga giai đoạn 1975 - 2021
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Tonga giai đoạn 1975 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1975 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 112.51 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 8.09 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Tonga qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Tonga giai đoạn (1975 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2021 | 58,759,875 |
2020 | 99,820,488 |
2019 | 112,507,582 |
2018 | 104,684,873 |
2017 | 102,005,272 |
2016 | 91,160,760 |
2015 | 74,117,113 |
2014 | 74,648,031 |
2013 | 91,729,425 |
2012 | 80,356,026 |
2011 | 67,310,460 |
2010 | 45,862,989 |
2009 | 42,554,579 |
2008 | 54,960,237 |
2007 | 36,478,874 |
2006 | 42,549,940 |
2005 | 46,714,184 |
2004 | 45,131,185 |
2003 | 39,211,498 |
2002 | 33,366,012 |
2001 | 23,631,295 |
2000 | 29,228,990 |
1999 | 30,748,250 |
1998 | 37,511,930 |
1997 | 44,847,645 |
1996 | 44,685,445 |
1995 | 35,422,929 |
1994 | 33,681,260 |
1993 | 27,551,301 |
1992 | 32,405,167 |
1991 | 30,278,420 |
1990 | 38,464,269 |
1989 | 26,696,067 |
1988 | 24,250,192 |
1987 | 25,256,967 |
1986 | 17,534,759 |
1985 | 18,094,839 |
1984 | 17,095,217 |
1983 | 11,355,856 |
1982 | 17,123,441 |
1981 | 15,794,070 |
1980 | 16,011,159 |
1979 | 11,648,334 |
1978 | 11,967,037 |
1977 | 11,561,654 |
1976 | 8,090,554 |
1975 | 13,435,005 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 285,500,995 | 314,845,765 | 333,826,309 | 17,009,776 | USD | 1975-2021 |
Xuất khẩu | 58,759,875 | 99,820,488 | 112,507,582 | 8,090,554 | USD | 1975-2021 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Kosovo | 3,618,019,375 | 3,144,483,737 | 3,618,019,375 | 890,783,653 | 2008-2022 |
Ethiopia | 10,453,358,836 | 8,491,174,952 | 10,453,358,836 | 5,331,910,670 | 2011-2022 |
Chad | 6,503,085,976 | 4,564,757,757 | 6,503,085,976 | 41,987,616 | 1960-2022 |
Croatia | 42,363,005,466 | 34,352,555,452 | 42,363,005,466 | 6,218,391,381 | 1995-2022 |
Áo | 292,375,700,457 | 268,174,561,562 | 292,375,700,457 | 4,210,936,227 | 1970-2022 |
Nicaragua | 7,801,017,890 | 6,593,582,437 | 7,801,017,890 | 251,842,581 | 1988-2022 |
Serbia | 40,579,099,283 | 34,635,946,754 | 40,579,099,283 | 603,908,121 | 1995-2022 |
San Marino | 3,419,735,539 | 2,535,024,399 | 3,419,735,539 | 2,476,182,058 | 2015-2021 |
Somalia | 1,804,044,000 | 1,532,000,002 | 1,804,044,000 | 22,945,944 | 1960-2022 |
Eritrea | 374,897,685 | 101,385,281 | 374,897,685 | 54,502,215 | 1992-2011 |
[+] |
Đơn vị: USD