Xuất khẩu Jordan

Xuất khẩu của Jordan vào năm 2021 là 13.86 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Jordan tăng 3.42 tỷ USD so với con số 10.44 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Xuất khẩu Jordan năm 2022 là 18.40 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Jordan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Jordan được ghi nhận vào năm 1976 là 553.31 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 46 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 13.86 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 16.17 tỷ USD vào năm 2019.

Biểu đồ Xuất khẩu của Jordan giai đoạn 1976 - 2021

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Jordan giai đoạn 1976 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1976 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 16.17 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 553.31 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Jordan qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Jordan giai đoạn (1976 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
202113,864,084,507
202010,444,366,197
201916,170,140,845
201815,092,676,056
201714,300,140,845
201613,584,225,352
201514,120,563,380
201415,524,929,577
201314,228,169,014
201214,307,042,254
201113,743,661,972
201012,752,112,676
200911,060,563,380
200812,699,732,281
20079,279,830,748
20068,111,847,673
20056,634,978,843
20045,955,712,271
20034,829,901,269
20024,544,146,685
20013,781,805,360
20003,538,928,068
19993,529,798,449
19983,544,310,014
19973,568,401,834
19963,663,187,588
19953,479,594,749
19942,984,831,258
19932,821,789,147
19922,667,843,630
19912,493,170,803
19902,489,227,060
19892,365,993,735
19882,727,224,152
19872,233,973,412
19861,811,714,286
19851,980,486,569
19841,940,962,289
19831,761,498,210
19821,901,276,596
19811,913,438,257
19801,579,389,057
19791,136,197,136
1978870,746,073
1977694,503,492
1976553,313,253

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Thụy Sỹ...571,427,242,925571,427,242,92510,331,372,0561970-2021
Ethiopia...8,448,635,5708,448,635,5705,331,910,6702011-2021
Brazil...323,361,431,299323,361,431,299770,900,5201960-2021
Nam Sudan......9,850,171,3951,794,877,7292008-2015
Belize...1,158,000,0001,238,500,00070,947,9481980-2021
Estonia...29,119,437,81529,119,437,8152,573,466,5261993-2021
Iceland...9,779,499,27312,248,092,314233,403,4091970-2021
Đan Mạch...237,621,916,036237,621,916,0363,345,823,8491966-2021
Eritrea......374,897,68554,502,2151992-2011
Philippines...101,446,840,165106,953,449,7445,554,600,0621981-2021
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm