Nhập khẩu của Jordan

Nhập khẩu của Jordan vào năm 2019 là 21.87 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Jordan giảm 1.04 tỷ USD so với con số 22.92 tỷ USD trong năm 2018.

Ước tính Nhập khẩu Jordan năm 2020 là 20.88 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Jordan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Jordan được ghi nhận vào năm 1976 là 1.36 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 43 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 21.87 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 24.98 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ Nhập khẩu của Jordan giai đoạn 1976 - 2019

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Jordan giai đoạn 1976 - 2019 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1976 - 2019 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 24.98 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 1.36 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Jordan qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Jordan giai đoạn (1976 - 2019) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
201921,873,239,437
201822,915,492,958
201723,035,211,268
201621,671,830,986
201522,694,366,197
201424,984,507,042
201324,171,830,986
201222,976,056,338
201121,301,408,451
201018,240,845,070
200916,459,154,930
200819,228,736,858
200715,700,423,131
200613,231,029,619
200511,859,379,408
20049,406,911,142
20036,967,136,812
20026,383,638,928
20016,027,365,959
20005,795,768,688
19994,984,463,329
19985,084,211,425
19975,180,015,233
19965,415,937,800
19954,901,826,484
19944,394,962,931
19934,493,535,695
19924,323,657,361
19913,469,992,627
19903,727,972,374
19893,140,576,704
19884,060,198,989
19873,899,142,880
19863,427,475,812
19853,807,918,910
19843,951,204,921
19834,002,434,732
19824,413,433,496
19814,320,089,095
19803,335,403,206
19792,837,517,023
19782,077,382,413
19771,738,406,825
19761,363,021,601

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Mexico666,539,530,788559,543,438,648666,539,530,7881,503,120,0001960-2022
Tanzania14,843,141,90511,160,170,70314,843,141,9051,595,096,4461990-2022
Đông Timor1,344,737,5001,315,685,0001,408,654,600312,191,7002000-2022
Montenegro4,632,838,2323,645,552,2214,632,838,232503,074,2452000-2022
Bờ Biển Ngà19,249,435,98416,182,318,03619,249,435,984125,105,3061960-2022
Honduras21,934,814,33417,883,535,40521,934,814,33477,300,0001960-2022
Botswana8,548,720,9088,783,747,1249,191,467,72412,056,2831960-2022
Kazakhstan59,378,480,32849,324,871,01163,395,762,8916,768,075,1511992-2022
Mông Cổ12,219,703,7119,255,820,39512,219,703,711479,118,6391981-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm