Xuất khẩu của Libya vào năm 2019 là 29.67 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Libya giảm 712.94 triệu USD so với con số 30.38 tỷ USD trong năm 2018.
Ước tính Xuất khẩu Libya năm 2020 là 28.97 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Libya và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Libya được ghi nhận vào năm 1990 là 11.47 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 29.67 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 64.27 tỷ USD vào năm 2008.
Biểu đồ Xuất khẩu của Libya giai đoạn 1990 - 2019
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Libya giai đoạn 1990 - 2019 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2019 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 64.27 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1998 là 5.28 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Libya qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Libya giai đoạn (1990 - 2019) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2019 | 29,665,093,794 |
2018 | 30,378,031,209 |
2017 | 18,264,983,859 |
2016 | 7,276,127,658 |
2015 | 10,828,622,382 |
2014 | 18,495,883,186 |
2013 | 45,126,735,147 |
2012 | 61,880,159,780 |
2011 | 18,374,589,848 |
2010 | 49,956,369,623 |
2009 | 38,453,429,434 |
2008 | 64,266,277,244 |
2007 | 49,958,307,053 |
2006 | 43,171,304,046 |
2005 | 30,160,175,034 |
2004 | 21,117,445,538 |
2003 | 15,054,687,500 |
2002 | 9,169,291,339 |
2001 | 9,053,583,925 |
2000 | 12,077,558,465 |
1999 | 7,274,518,464 |
1998 | 5,278,303,950 |
1997 | 8,223,646,465 |
1996 | 7,989,930,962 |
1995 | 7,451,961,614 |
1994 | 7,734,919,323 |
1993 | 8,659,848,557 |
1992 | 10,365,708,514 |
1991 | 10,823,275,790 |
1990 | 11,468,084,712 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 24,497,968,203 | 18,533,199,833 | 34,997,394,228 | 5,245,673,806 | USD | 1990-2019 |
Xuất khẩu | 29,665,093,794 | 30,378,031,209 | 64,266,277,244 | 5,278,303,950 | USD | 1990-2019 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Lào | 5,284,448,606 | 4,898,082,061 | 5,411,897,516 | 48,571,430 | 1984-2016 |
Senegal | 7,463,170,507 | 6,779,543,801 | 7,463,170,507 | 115,539,820 | 1960-2022 |
Azerbaijan | 47,274,117,647 | 25,487,647,059 | 47,274,117,647 | 294,957,729 | 1990-2022 |
Angola | 46,368,203,142 | 31,753,057,853 | 71,632,968,046 | 8,725,779,845 | 2002-2022 |
Kuwait | 72,581,299,097 | 79,460,231,954 | 130,069,015,775 | 1,419,599,432 | 1965-2019 |
Algeria | 68,903,142,523 | 43,703,596,210 | 82,034,752,287 | 396,163,385 | 1960-2022 |
Hy Lạp | 106,912,564,753 | 87,888,863,544 | 106,912,564,753 | 429,350,661 | 1960-2022 |
Djibouti | 5,940,550,019 | 4,842,477,816 | 5,940,550,019 | 2,703,006,398 | 2013-2022 |
Luxembourg | 172,491,346,658 | 182,484,723,315 | 182,484,723,315 | 1,308,913,271 | 1970-2022 |
Tây Ban Nha | 579,512,673,488 | 494,072,023,430 | 579,512,673,488 | 4,972,693,131 | 1970-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD