Xuất khẩu của Quần đảo Cayman vào năm 2020 là 3.37 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Quần đảo Cayman giảm 755.40 triệu USD so với con số 4.13 tỷ USD trong năm 2019.
Ước tính Xuất khẩu Quần đảo Cayman năm 2021 là 2.76 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Cayman và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Quần đảo Cayman được ghi nhận vào năm 2017 là 3.82 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 3 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 3.37 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4.13 tỷ USD vào năm 2019.
Biểu đồ Xuất khẩu của Quần đảo Cayman giai đoạn 2017 - 2020
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Quần đảo Cayman giai đoạn 2017 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2017 - 2020 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 4.13 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2020 là 3.37 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Quần đảo Cayman qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Quần đảo Cayman giai đoạn (2017 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2020 | 3,372,493,490 |
2019 | 4,127,896,512 |
2018 | 3,958,935,836 |
2017 | 3,824,175,297 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 2,592,370,369 | 2,695,690,783 | 2,695,690,783 | 2,242,928,972 | USD | 2017-2020 |
Xuất khẩu | 3,372,493,490 | 4,127,896,512 | 4,127,896,512 | 3,372,493,490 | USD | 2017-2020 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Colombia | 70,730,241,264 | 52,007,559,158 | 70,730,241,264 | 541,851,852 | 1960-2022 |
Hà Lan | 946,333,742,193 | 866,013,099,702 | 946,333,742,193 | 13,972,084,310 | 1969-2022 |
Belarus | 46,375,427,919 | 49,351,334,850 | 51,745,313,006 | 5,500,000,000 | 1992-2022 |
Costa Rica | 28,089,753,621 | 23,500,424,069 | 28,089,753,621 | 102,289,846 | 1960-2022 |
Serbia | 40,579,099,283 | 34,635,946,754 | 40,579,099,283 | 603,908,121 | 1995-2022 |
Liên bang Micronesia | 135,000,000 | 98,000,000 | 142,584,400 | 3,600,000 | 1983-2022 |
Sudan | 811,697,318 | 770,119,708 | 13,138,704,158 | 162,931,034 | 1960-2022 |
Tonga | 58,759,875 | 99,820,488 | 112,507,582 | 8,090,554 | 1975-2021 |
Nicaragua | 7,801,017,890 | 6,593,582,437 | 7,801,017,890 | 251,842,581 | 1988-2022 |
Venezuela | 80,524,231,883 | 91,879,401,807 | 112,179,378,988 | 2,332,409,504 | 1960-2014 |
[+] |
Đơn vị: USD