Xuất khẩu Quần đảo Bắc Mariana

Xuất khẩu của Quần đảo Bắc Mariana vào năm 2020 là 128.00 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Quần đảo Bắc Mariana giảm 372.00 triệu USD so với con số 500.00 triệu USD trong năm 2019.

Ước tính Xuất khẩu Quần đảo Bắc Mariana năm 2021 là 32.77 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Bắc Mariana và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Quần đảo Bắc Mariana được ghi nhận vào năm 2002 là 1.17 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 18 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 128.00 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.22 tỷ USD vào năm 2004.

Biểu đồ Xuất khẩu của Quần đảo Bắc Mariana giai đoạn 2002 - 2020

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Quần đảo Bắc Mariana giai đoạn 2002 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2002 - 2020 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2004 là 1.22 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2020 là 128.00 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Quần đảo Bắc Mariana qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Quần đảo Bắc Mariana giai đoạn (2002 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2020128,000,000
2019500,000,000
2018660,000,000
20171,081,000,000
2016882,000,000
2015482,000,000
2014437,000,000
2013402,000,000
2012379,000,000
2011317,000,000
2010335,000,000
2009312,000,000
2008488,000,000
2007627,000,000
2006829,000,000
20051,017,000,000
20041,218,000,000
20031,118,000,000
20021,169,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ả Rập Saudi445,881,592,320286,501,609,065445,881,592,3201,998,980,6671968-2022
Đông Timor1,784,365,0002,302,354,0002,302,354,00032,945,2002000-2022
Bhutan808,222,301689,742,222860,577,77018,503,2451980-2021
Belarus46,375,427,91949,351,334,85051,745,313,0065,500,000,0001992-2022
Macedonia10,158,049,7739,161,077,93710,158,049,773876,165,6781990-2022
Ý750,824,732,037691,207,511,819750,824,732,03717,194,739,7771970-2022
Bahamas4,840,300,0003,318,200,0004,840,300,000589,300,0001977-2022
Burkina Faso5,974,631,0716,460,187,7586,460,187,75811,484,2311960-2022
Croatia42,363,005,46634,352,555,45242,363,005,4666,218,391,3811995-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm