Xuất khẩu Nga

Xuất khẩu của Nga vào năm 2021 là 548.86 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Nga tăng 167.84 tỷ USD so với con số 381.02 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Xuất khẩu Nga năm 2022 là 790.64 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nga và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Nga được ghi nhận vào năm 1989 là 110.94 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 548.86 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 594.19 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ Xuất khẩu của Nga giai đoạn 1989 - 2021

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Nga giai đoạn 1989 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1989 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 594.19 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1991 là 68.74 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Nga qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Nga giai đoạn (1989 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2021548,860,012,246
2020381,017,101,473
2019481,410,368,302
2018510,345,774,006
2017410,722,488,465
2016330,106,672,194
2015391,365,279,622
2014558,283,087,795
2013592,497,432,241
2012594,193,217,855
2011573,991,825,010
2010445,513,189,914
2009341,583,596,930
2008520,003,701,781
2007392,044,033,025
2006333,908,278,474
2005268,957,446,508
2004203,415,480,736
2003151,697,510,752
2002121,649,122,807
2001113,116,215,290
2000114,429,434,767
199984,670,999,188
199884,595,569,294
1997100,138,288,678
1996102,134,384,267
1995115,848,931,222
1994109,667,054,790
1993166,221,968,544
1992286,864,406,780
199168,740,740,741
199093,864,126,142
1989110,935,029,375

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Sudan...772,804,66115,093,048,526124,251,3411960-2021
Slovakia...109,303,983,019109,303,983,0193,035,595,4801990-2021
Tajikistan......1,755,618,387469,534,8841993-2020
Estonia...29,119,437,81529,119,437,8152,573,466,5261993-2021
Yemen......9,929,334,0001,308,592,2912010-2018
Kosovo...3,144,483,7373,144,483,737890,783,6532008-2021
Sierra Leone...684,275,8131,542,664,51958,414,1191964-2021
Mauritania...3,943,765,7543,943,765,75418,098,3291961-2021
Myanmar...18,415,277,43022,615,134,4903,550,528,9302010-2021
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm