Xuất khẩu Angola

Xuất khẩu của Angola vào năm 2022 là 46.37 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Angola tăng 14.62 tỷ USD so với con số 31.75 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Angola năm 2023 là 67.71 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Angola và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Angola được ghi nhận vào năm 2002 là 8.73 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 20 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 46.37 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 71.63 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ Xuất khẩu của Angola giai đoạn 2002 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Angola giai đoạn 2002 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2002 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 71.63 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2002 là 8.73 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Angola qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Angola giai đoạn (2002 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
202246,368,203,142
202131,753,057,853
202018,583,150,437
201928,919,814,308
201832,444,713,318
201721,373,167,736
201614,838,933,358
201526,926,846,117
201460,770,402,281
201367,158,241,031
201271,632,968,046
201167,822,781,239
201051,572,807,247
200941,310,610,563
200864,168,422,874
200744,319,670,865
200633,245,117,514
200524,225,651,602
200413,749,775,747
20039,676,099,632
20028,725,779,845

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Quần đảo Cayman3,372,493,4904,127,896,5124,127,896,5123,372,493,4902017-2020
Brunei14,411,072,05811,228,855,78114,411,072,058966,815,1771974-2022
Samoa102,172,23998,618,303319,836,96796,312,5192002-2022
Vanuatu156,448,98089,015,783471,496,74237,603,2331980-2022
Costa Rica28,089,753,62123,500,424,06928,089,753,621102,289,8461960-2022
Turkmenistan10,281,800,0008,164,285,71420,688,070,175774,538,5351991-2021
Ba Lan431,352,006,150393,132,252,980431,352,006,15032,643,940,1841995-2022
Guatemala18,065,395,86315,241,812,03518,065,395,863128,700,0001960-2022
Belarus46,375,427,91949,351,334,85051,745,313,0065,500,000,0001992-2022
Cuba8,769,000,00012,632,000,00018,659,000,0001,857,363,4001970-2020
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm