Xuất khẩu của Angola vào năm 2021 là 29.84 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Angola tăng 10.73 tỷ USD so với con số 19.11 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính Xuất khẩu Angola năm 2022 là 46.60 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Angola và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Angola được ghi nhận vào năm 2000 là 8.19 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 22 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 29.84 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 69.92 tỷ USD vào năm 2012.
Biểu đồ Xuất khẩu của Angola giai đoạn 2000 - 2021
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Angola giai đoạn 2000 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2000 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 69.92 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2001 là 6.74 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Angola qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Angola giai đoạn (2000 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2021 | 29,843,731,085 |
2020 | 19,110,949,393 |
2019 | 28,271,709,349 |
2018 | 31,767,752,272 |
2017 | 20,004,932,390 |
2016 | 14,017,381,688 |
2015 | 25,951,752,165 |
2014 | 61,341,442,499 |
2013 | 67,697,415,579 |
2012 | 69,924,162,330 |
2011 | 66,395,107,686 |
2010 | 50,280,434,506 |
2009 | 41,310,593,206 |
2008 | 64,168,383,680 |
2007 | 44,319,695,565 |
2006 | 33,245,105,956 |
2005 | 24,225,663,184 |
2004 | 13,749,769,575 |
2003 | 9,676,099,740 |
2002 | 8,725,781,182 |
2001 | 6,736,804,052 |
2000 | 8,187,952,997 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | ... | 10,917,707,594 | 48,111,076,625 | 5,738,980,004 | USD | 2000-2021 |
Xuất khẩu | ... | 29,843,731,085 | 69,924,162,330 | 6,736,804,052 | USD | 2000-2021 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Hy Lạp | ... | 87,827,556,200 | 87,827,556,200 | 429,350,661 | 1960-2021 |
Puerto Rico | ... | 57,921,400,000 | 71,740,000,000 | 1,796,800,000 | 1971-2021 |
Togo | ... | 1,961,685,800 | 2,008,533,718 | 36,412,064 | 1960-2021 |
Chile | ... | 101,112,504,545 | 101,112,504,545 | 525,717,061 | 1960-2021 |
El Salvador | ... | 8,490,950,000 | 8,490,950,000 | 229,240,000 | 1965-2021 |
Guinea | ... | 10,349,491,215 | 10,349,491,215 | 620,341,458 | 1986-2021 |
Libya | ... | ... | 64,264,302,059 | 5,278,015,398 | 1990-2019 |
New Zealand | ... | 56,314,188,711 | 59,074,559,911 | 1,434,702,654 | 1970-2021 |
Montenegro | ... | 2,510,636,385 | 2,510,636,385 | 362,369,077 | 2000-2021 |
Cộng hòa Congo | ... | 7,813,576,417 | 11,524,199,754 | 26,943,546 | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD