Nhập khẩu của Zimbabwe

Nhập khẩu của Zimbabwe vào năm 2022 là 10.13 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Zimbabwe tăng 2.16 tỷ USD so với con số 7.96 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Zimbabwe năm 2023 là 12.87 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Zimbabwe và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Zimbabwe được ghi nhận vào năm 1975 là 1.07 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 47 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 10.13 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 10.13 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Zimbabwe giai đoạn 1975 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Zimbabwe giai đoạn 1975 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1975 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 10.13 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 846.28 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Zimbabwe qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Zimbabwe giai đoạn (1975 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202210,126,033,842
20217,964,342,243
20205,381,791,597
20196,165,817,118
20189,695,643,541
20175,340,673,368
20166,426,700,400
20157,503,864,600
20146,578,074,800
20137,000,435,600
20128,386,153,400
20117,708,917,000
20106,440,274,000
20094,088,721,400
20083,005,097,200
20072,454,805,000
20062,551,253,800
20052,445,682,100
20042,413,376,200
20032,179,631,000
20022,218,000,000
20012,232,400,000
20002,402,207,000
19992,298,400,000
19982,888,629,300
19973,805,024,100
19963,073,962,200
19952,909,963,900
19942,516,441,800
19932,129,789,900
19922,463,290,200
19912,347,724,600
19902,002,043,200
19891,799,810,800
19881,591,090,300
19871,434,185,800
19861,338,069,700
19851,240,642,500
19841,321,559,600
19831,511,969,000
19821,897,496,600
19812,075,379,800
19801,771,437,800
19791,173,271,000
1978869,687,000
1977882,373,400
1976846,275,600
19751,068,067,400

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Colombia95,466,613,97276,179,326,80295,466,613,972559,333,3331960-2022
Ba Lan421,472,601,142370,532,852,855421,472,601,14229,569,691,8291995-2022
Botswana8,548,720,9088,783,747,1249,191,467,72412,056,2831960-2022
Haiti5,932,425,3846,269,039,0066,269,039,006535,669,4741988-2022
Bermuda1,960,700,0001,713,900,0001,960,700,0001,484,189,0002010-2022
Tunisia28,419,755,87023,844,189,25028,419,755,870131,809,5241965-2022
Cộng hòa Dân chủ Congo31,692,343,75822,184,221,77531,692,343,758826,448,7001994-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm