Xuất khẩu Ireland

Xuất khẩu của Ireland vào năm 2024 là 852.09 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Ireland tăng 107.39 tỷ USD so với con số 744.70 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Xuất khẩu Ireland năm 2025 là 974.97 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ireland và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Ireland được ghi nhận vào năm 1970 là 1.45 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 54 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 852.09 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 852.09 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ Xuất khẩu của Ireland giai đoạn 1970 - 2024

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Ireland giai đoạn 1970 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 852.09 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 1.45 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Ireland qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Ireland giai đoạn (1970 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2024852,093,091,981
2023744,704,091,312
2022749,810,175,486
2021706,930,224,004
2020591,370,663,631
2019518,154,045,110
2018486,281,268,863
2017435,020,704,687
2016379,711,934,245
2015371,713,639,724
2014294,328,676,543
2013254,904,137,384
2012235,594,116,734
2011246,785,558,203
2010229,110,073,281
2009221,207,120,802
2008232,293,894,050
2007218,323,433,918
2006183,503,199,104
2005168,500,889,053
2004156,422,087,093
2003133,120,825,671
2002116,314,441,499
2001104,124,690,522
200094,585,420,135
199985,503,819,008
199876,059,819,446
199763,903,020,535
199656,772,634,829
199550,831,601,010
199438,803,597,173
199333,215,376,207
199232,659,492,161
199127,672,816,580
199026,973,256,480
198923,122,496,930
198820,998,869,826
198717,787,862,828
198614,098,607,461
198511,493,861,081
198410,718,899,607
19839,750,544,191
19829,241,996,423
19818,965,732,032
19809,647,829,746
19798,154,123,146
19786,547,734,823
19774,973,658,470
19763,914,806,114
19753,624,898,955
19743,009,302,154
19732,545,049,199
19721,954,551,534
19711,647,964,737
19701,454,713,665

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hồng Kông739,831,054,816673,123,204,646752,719,132,9241,149,077,5461961-2024
Jordan22,734,507,04222,186,056,33822,734,507,042553,341,5871976-2024
Mauritania4,078,325,5303,798,126,4384,078,325,53018,098,3621961-2023
Haiti857,816,7401,046,275,6961,768,471,543139,173,6811988-2024
Guam545,000,000193,000,0001,414,000,000193,000,0002002-2022
Sudan595,475,1021,210,780,42913,138,704,158162,837,4501960-2024
Iraq104,886,427,210106,560,874,026127,955,205,517693,2811970-2024
Cộng hòa Séc238,901,185,203236,721,924,190238,901,185,20311,474,470,9771990-2024
Niger6,086,748,3501,484,412,9636,086,748,35031,918,2541960-2024
Maldives4,902,444,4085,106,680,7225,106,680,7221,791,004,9862014-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.