Xuất khẩu của Malaysia vào năm 2022 là 313.21 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Malaysia tăng 49.19 tỷ USD so với con số 264.02 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính Xuất khẩu Malaysia năm 2023 là 371.57 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Malaysia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Malaysia được ghi nhận vào năm 1960 là 1.02 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 313.21 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 313.21 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Xuất khẩu của Malaysia giai đoạn 1960 - 2022
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Malaysia giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 313.21 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 921.53 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Malaysia qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Malaysia giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2022 | 313,208,233,538 |
2021 | 264,015,642,140 |
2020 | 207,798,540,353 |
2019 | 238,379,861,290 |
2018 | 245,967,590,635 |
2017 | 223,413,837,325 |
2016 | 201,165,058,575 |
2015 | 209,287,287,857 |
2014 | 249,470,799,240 |
2013 | 244,490,716,806 |
2012 | 249,353,066,125 |
2011 | 254,020,012,399 |
2010 | 221,687,585,588 |
2009 | 184,897,274,878 |
2008 | 229,656,580,530 |
2007 | 205,488,238,927 |
2006 | 182,517,092,278 |
2005 | 162,048,875,496 |
2004 | 143,927,631,579 |
2003 | 117,854,210,526 |
2002 | 109,221,052,632 |
2001 | 102,435,789,474 |
2000 | 112,369,210,526 |
1999 | 96,016,052,632 |
1998 | 83,529,351,814 |
1997 | 93,294,414,082 |
1996 | 92,359,488,036 |
1995 | 83,462,121,212 |
1994 | 66,398,033,836 |
1993 | 52,793,700,310 |
1992 | 44,957,788,511 |
1991 | 38,245,926,680 |
1990 | 32,783,400,342 |
1989 | 27,728,453,708 |
1988 | 23,426,148,711 |
1987 | 20,240,209,109 |
1986 | 15,613,366,483 |
1985 | 17,131,003,020 |
1984 | 18,420,475,482 |
1983 | 15,637,264,405 |
1982 | 13,636,254,642 |
1981 | 13,086,963,598 |
1980 | 14,091,708,190 |
1979 | 11,882,425,945 |
1978 | 8,024,465,878 |
1977 | 6,588,433,756 |
1976 | 5,726,370,459 |
1975 | 4,235,509,660 |
1974 | 4,587,741,014 |
1973 | 3,178,858,361 |
1972 | 1,816,243,409 |
1971 | 1,717,415,948 |
1970 | 1,760,409,249 |
1969 | 1,730,355,871 |
1968 | 1,439,622,111 |
1967 | 1,306,341,916 |
1966 | 1,336,395,293 |
1965 | 1,327,248,613 |
1964 | 1,178,941,729 |
1963 | 1,147,581,683 |
1962 | 921,528,018 |
1961 | 921,854,685 |
1960 | 1,016,914,825 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 283,753,638,715 | 236,990,564,273 | 283,753,638,715 | 752,314,437 | USD | 1960-2022 |
Xuất khẩu | 313,208,233,538 | 264,015,642,140 | 313,208,233,538 | 921,528,018 | USD | 1960-2022 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
UAE | 335,237,576,583 | 404,046,289,993 | 404,046,289,993 | 50,787,202,178 | 2001-2020 |
Trung Quốc | 3,714,245,280,577 | 3,554,107,781,004 | 3,714,245,280,577 | 1,913,227,224 | 1960-2022 |
Nhật Bản | 916,904,220,798 | 912,549,013,983 | 923,234,601,724 | 22,026,785,842 | 1970-2022 |
Việt Nam | 384,218,511,176 | 341,432,044,461 | 384,218,511,176 | 1,003,045,229 | 1986-2022 |
Madagascar | 4,646,334,196 | 3,314,741,894 | 4,646,334,196 | 67,511,337 | 1960-2022 |
Croatia | 42,363,005,466 | 34,352,555,452 | 42,363,005,466 | 6,218,391,381 | 1995-2022 |
Hoa Kỳ | 2,995,046,000,000 | 2,550,038,000,000 | 2,995,046,000,000 | 59,709,000,000 | 1970-2022 |
Latvia | 29,465,401,331 | 25,476,804,639 | 29,465,401,331 | 2,000,868,511 | 1995-2022 |
Phần Lan | 128,149,700,969 | 117,039,250,124 | 128,286,645,762 | 2,711,046,149 | 1970-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD