Xuất khẩu của Iraq vào năm 2021 là 78.26 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Iraq tăng 28.05 tỷ USD so với con số 50.21 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính Xuất khẩu Iraq năm 2022 là 121.99 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iraq và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Iraq được ghi nhận vào năm 1970 là 1.22 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 51 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 78.26 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 97.03 tỷ USD vào năm 2012.
Biểu đồ Xuất khẩu của Iraq giai đoạn 1970 - 2021
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Iraq giai đoạn 1970 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 97.03 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1995 là 693,281 USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Iraq qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Iraq giai đoạn (1970 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2021 | 78,260,500,000 |
2020 | 50,206,937,081 |
2019 | 88,902,900,000 |
2018 | 92,771,934,475 |
2017 | 63,496,860,304 |
2016 | 46,829,500,000 |
2015 | 57,560,658,811 |
2014 | 88,949,000,000 |
2013 | 93,065,600,000 |
2012 | 97,029,493,670 |
2011 | 82,505,400,000 |
2010 | 54,598,900,000 |
2009 | 43,993,210,285 |
2008 | 66,239,316,547 |
2007 | 40,776,065,461 |
2006 | 33,242,283,055 |
2005 | 27,149,419,158 |
2004 | 20,610,853,097 |
2003 | 16,965,698,493 |
2002 | 23,237,627,426 |
2001 | 23,613,582,831 |
2000 | 36,613,563,338 |
1999 | 28,632,988,389 |
1998 | 16,060,750,015 |
1997 | 13,257,740,143 |
1996 | 955,912 |
1995 | 693,281 |
1994 | 1,419,563 |
1993 | 779,621 |
1992 | 3,224,627 |
1991 | 5,262,248 |
1990 | 13,888,387,097 |
1989 | 14,460,000,000 |
1988 | 12,340,967,742 |
1987 | 13,184,193,548 |
1986 | 7,799,354,839 |
1985 | 12,176,451,613 |
1984 | 12,046,129,032 |
1983 | 10,023,870,968 |
1982 | 11,168,333,333 |
1981 | 11,959,333,333 |
1980 | 33,374,666,667 |
1979 | 23,617,676,939 |
1978 | 13,467,998,645 |
1977 | 11,148,662,377 |
1976 | 10,185,912,631 |
1975 | 7,042,668,473 |
1974 | 7,029,800,203 |
1973 | 2,378,672,829 |
1972 | 1,519,074,797 |
1971 | 1,687,411,598 |
1970 | 1,224,999,510 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 50,706,900,000 | 54,262,823,826 | 72,282,500,000 | 1,849,551 | USD | 1970-2021 |
Xuất khẩu | 78,260,500,000 | 50,206,937,081 | 97,029,493,670 | 693,281 | USD | 1970-2021 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Uruguay | 22,294,271,155 | 18,719,727,182 | 22,294,271,155 | 166,666,667 | 1960-2022 |
San Marino | 3,419,735,539 | 2,535,024,399 | 3,419,735,539 | 2,476,182,058 | 2015-2021 |
Mali | 5,471,654,475 | 5,380,996,373 | 5,471,654,475 | 31,300,692 | 1967-2022 |
Cộng hòa Trung Phi | 293,074,003 | 332,868,821 | 357,682,917 | 26,101,663 | 1960-2022 |
Georgia | 13,111,621,768 | 8,045,446,645 | 13,111,621,768 | 412,452,356 | 1990-2022 |
Ý | 750,824,732,037 | 691,207,511,819 | 750,824,732,037 | 17,194,739,777 | 1970-2022 |
Kiribati | 21,502,930 | 10,516,637 | 59,432,058 | 7,806,054 | 1972-2022 |
Cuba | 8,769,000,000 | 12,632,000,000 | 18,659,000,000 | 1,857,363,400 | 1970-2020 |
Croatia | 42,363,005,466 | 34,352,555,452 | 42,363,005,466 | 6,218,391,381 | 1995-2022 |
Djibouti | 5,940,550,019 | 4,842,477,816 | 5,940,550,019 | 2,703,006,398 | 2013-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD