Nhập khẩu của Ireland

Nhập khẩu của Ireland vào năm 2022 là 518.10 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Ireland tăng 37.23 tỷ USD so với con số 480.87 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Ireland năm 2023 là 558.22 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ireland và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Ireland được ghi nhận vào năm 1970 là 1.82 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 518.10 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 518.10 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Ireland giai đoạn 1970 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Ireland giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 518.10 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 1.82 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Ireland qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Ireland giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
2022518,103,178,616
2021480,870,641,556
2020489,130,649,957
2019496,635,809,460
2018363,716,581,750
2017332,970,321,859
2016317,163,209,218
2015272,324,692,117
2014238,755,413,617
2013203,146,561,932
2012196,364,540,026
2011202,164,314,015
2010192,360,346,891
2009189,238,017,276
2008208,530,708,214
2007195,969,710,521
2006164,818,353,012
2005145,449,079,436
2004128,503,187,207
2003108,173,726,853
200294,222,157,208
200187,057,826,812
200080,732,359,631
199972,598,973,598
199866,249,969,721
199753,976,716,810
199648,476,635,585
199543,269,876,263
199433,418,613,663
199327,904,819,165
199228,596,733,217
199125,321,116,745
199024,812,176,632
198921,007,093,426
198818,745,180,564
198716,385,098,315
198613,790,559,559
198511,426,996,752
198411,057,700,188
198310,545,460,507
198210,937,756,539
198111,905,906,959
198012,600,904,677
197911,135,981,625
19788,058,103,292
19776,049,699,135
19764,710,653,835
19754,251,090,592
19744,151,309,151
19733,083,459,386
19722,318,300,551
19712,033,167,880
19701,817,051,597

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Lào6,664,545,0597,479,510,8807,742,491,274111,428,5751984-2016
Guam3,667,000,0003,383,000,0003,667,000,0001,616,000,0002002-2021
Quần đảo Faroe2,222,973,7291,905,548,6992,222,973,72926,392,9791965-2022
Serbia47,552,019,39439,680,120,60947,552,019,394942,619,3561995-2022
Estonia32,791,715,55729,255,091,03232,791,715,5572,728,885,9491993-2022
Cape Verde1,262,856,9941,077,635,8211,323,093,45595,270,9621980-2022
Mauritius8,128,909,8936,178,388,7128,128,909,893405,895,3611976-2022
Albania9,033,376,4258,016,544,3269,033,376,425314,316,6601984-2022
Afghanistan5,288,529,0767,241,822,5457,241,822,54537,777,7801960-2021
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm