Xuất khẩu của Peru vào năm 2022 là 71.13 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Peru tăng 5.15 tỷ USD so với con số 65.98 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính Xuất khẩu Peru năm 2023 là 76.69 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Peru và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Peru được ghi nhận vào năm 1982 là 2.86 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 40 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 71.13 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 71.13 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Xuất khẩu của Peru giai đoạn 1982 - 2022
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Peru giai đoạn 1982 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1982 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 71.13 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1988 là 2.33 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Peru qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Peru giai đoạn (1982 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2022 | 71,134,061,209 |
2021 | 65,981,558,303 |
2020 | 45,864,579,688 |
2019 | 54,887,443,794 |
2018 | 56,077,049,768 |
2017 | 52,160,903,521 |
2016 | 43,369,573,655 |
2015 | 40,403,976,964 |
2014 | 45,391,688,188 |
2013 | 49,908,231,211 |
2012 | 52,881,688,028 |
2011 | 52,392,070,005 |
2010 | 41,051,280,917 |
2009 | 31,948,077,817 |
2008 | 35,836,836,529 |
2007 | 32,206,455,737 |
2006 | 27,068,649,606 |
2005 | 20,421,330,421 |
2004 | 15,298,201,418 |
2003 | 11,167,509,772 |
2002 | 9,462,717,116 |
2001 | 8,637,724,124 |
2000 | 8,676,752,916 |
1999 | 7,727,286,157 |
1998 | 7,605,311,668 |
1997 | 8,418,168,168 |
1996 | 7,357,698,733 |
1995 | 6,717,350,829 |
1994 | 5,732,107,084 |
1993 | 4,336,828,767 |
1992 | 4,500,645,314 |
1991 | 4,190,478,468 |
1990 | 4,145,689,007 |
1989 | 2,549,118,176 |
1988 | 2,331,272,000 |
1987 | 4,627,117,647 |
1986 | 3,580,785,714 |
1985 | 3,933,363,636 |
1984 | 4,437,333,333 |
1983 | 3,070,000,000 |
1982 | 2,861,000,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 70,593,278,388 | 59,232,264,259 | 70,593,278,388 | 2,521,553,466 | USD | 1982-2022 |
Xuất khẩu | 71,134,061,209 | 65,981,558,303 | 71,134,061,209 | 2,331,272,000 | USD | 1982-2022 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Moldova | 5,983,308,254 | 4,196,502,551 | 5,983,308,254 | 612,534,634 | 1995-2022 |
Bồ Đào Nha | 126,574,912,012 | 105,795,806,128 | 126,574,912,012 | 1,549,504,881 | 1970-2022 |
Mauritius | 7,337,266,991 | 5,076,285,435 | 7,337,266,991 | 357,403,437 | 1976-2022 |
Pakistan | 39,515,651,442 | 31,546,334,470 | 39,515,651,442 | 255,984,880 | 1960-2022 |
Thái Lan | 325,886,644,572 | 296,454,965,434 | 328,569,784,687 | 445,713,376 | 1960-2022 |
Burundi | 165,971,201 | 138,797,985 | 235,295,492 | 16,452,741 | 1960-2022 |
Armenia | 9,759,400,464 | 4,983,421,998 | 9,759,400,464 | 332,378,720 | 1990-2022 |
Cape Verde | 912,026,271 | 490,082,318 | 1,051,880,072 | 24,288,314 | 1980-2022 |
Philippines | 114,756,535,811 | 101,485,510,043 | 114,756,535,811 | 5,554,591,565 | 1981-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD