Xuất khẩu Peru

Xuất khẩu của Peru vào năm 2021 là 64.93 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Peru tăng 19.79 tỷ USD so với con số 45.14 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Xuất khẩu Peru năm 2022 là 93.40 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Peru và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Peru được ghi nhận vào năm 1960 là 519.80 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 64.93 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 64.93 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Xuất khẩu của Peru giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Peru giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 64.93 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 519.80 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Peru qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Peru giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
202164,932,484,667
202045,143,208,675
201954,886,884,607
201856,077,100,955
201752,160,711,547
201643,369,085,360
201540,404,471,800
201445,392,391,687
201349,908,212,739
201252,881,407,340
201152,392,070,005
201041,051,644,190
200931,948,077,817
200835,836,836,529
200732,206,455,737
200627,068,649,606
200520,421,330,421
200415,298,201,418
200311,167,509,772
20029,462,717,116
20018,637,724,124
20008,676,752,916
19997,727,286,157
19987,605,311,668
19978,418,168,168
19967,357,698,733
19956,717,350,829
19945,732,107,084
19934,336,828,767
19924,500,645,313
19914,190,478,468
19904,145,688,961
19892,549,118,239
19882,331,272,000
19872,622,033,333
19862,506,550,000
19854,326,700,000
19843,836,311,239
19833,766,871,166
19824,098,853,868
19814,021,327,014
19804,626,297,578
19794,303,002,480
19782,526,859,331
19772,262,472,760
19761,870,520,130
19751,782,670,947
19741,956,022,867
19731,465,079,294
19721,263,534,016
19711,147,257,884
19701,294,540,906
19691,121,418,743
19681,038,733,473
1967956,929,460
1966951,468,505
1965809,681,070
1964806,583,272
1963664,271,401
1962656,247,004
1961603,360,551
1960519,800,925

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Mông Cổ...8,950,038,0248,950,038,024381,224,5521981-2021
Afghanistan......357,777,77122,222,2331960-1978
Sudan...772,804,66115,093,048,526124,251,3411960-2021
Quần đảo Faroe...1,923,048,7821,923,048,782515,371,2991998-2021
Guyana......752,856,48082,949,3091960-2005
Thổ Nhĩ Kỳ...289,144,107,136289,144,107,136287,474,3331960-2021
Kenya...11,662,731,88911,662,731,889246,049,9011960-2021
Samoa...98,617,344319,834,89096,313,7112002-2021
Quần đảo Marshall...120,867,310120,867,31025,284,8001995-2021
Hy Lạp...87,827,556,20087,827,556,200429,350,6611960-2021
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm