Xuất khẩu của Guam vào năm 2021 là 186.00 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Guam giảm 185.00 triệu USD so với con số 371.00 triệu USD trong năm 2020.
Ước tính Xuất khẩu Guam năm 2022 là 93.25 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guam và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Guam được ghi nhận vào năm 2002 là 722.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 19 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 186.00 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.40 tỷ USD vào năm 2019.
Biểu đồ Xuất khẩu của Guam giai đoạn 2002 - 2021
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Guam giai đoạn 2002 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2002 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 1.40 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2021 là 186.00 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Guam qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Guam giai đoạn (2002 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2021 | 186,000,000 |
2020 | 371,000,000 |
2019 | 1,403,000,000 |
2018 | 1,165,000,000 |
2017 | 1,141,000,000 |
2016 | 1,119,000,000 |
2015 | 1,048,000,000 |
2014 | 1,057,000,000 |
2013 | 1,053,000,000 |
2012 | 1,004,000,000 |
2011 | 928,000,000 |
2010 | 846,000,000 |
2009 | 838,000,000 |
2008 | 973,000,000 |
2007 | 1,005,000,000 |
2006 | 1,005,000,000 |
2005 | 956,000,000 |
2004 | 846,000,000 |
2003 | 631,000,000 |
2002 | 722,000,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 3,667,000,000 | 3,383,000,000 | 3,667,000,000 | 1,616,000,000 | USD | 2002-2021 |
Xuất khẩu | 186,000,000 | 371,000,000 | 1,403,000,000 | 186,000,000 | USD | 2002-2021 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Angola | 46,368,203,142 | 31,753,057,853 | 71,632,968,046 | 8,725,779,845 | 2002-2022 |
Ireland | 730,869,814,169 | 686,606,856,627 | 730,869,814,169 | 1,454,713,665 | 1970-2022 |
Quần đảo Solomon | 429,176,032 | 590,941,419 | 680,540,283 | 71,807,707 | 1980-2020 |
Sudan | 811,697,318 | 770,119,708 | 13,138,704,158 | 162,931,034 | 1960-2022 |
Fiji | 2,394,014,374 | 1,173,264,408 | 2,665,063,381 | 489,764,213 | 1980-2022 |
New Caledonia | 1,927,265,624 | 1,680,830,644 | 2,415,310,046 | 370,028,608 | 1990-2017 |
Honduras | 13,295,012,463 | 11,053,108,770 | 13,295,012,463 | 71,800,000 | 1960-2022 |
Mông Cổ | 11,155,726,116 | 8,950,037,976 | 11,155,726,116 | 381,224,552 | 1981-2022 |
Campuchia | 20,162,199,555 | 17,997,711,354 | 20,162,199,555 | 41,411,595 | 1960-2022 |
Vương quốc Anh | 1,032,613,371,396 | 929,801,395,238 | 1,032,613,371,396 | 28,784,228,462 | 1970-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD