Xuất khẩu Haiti

Xuất khẩu của Haiti vào năm 2022 là 1.47 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Haiti giảm 24.03 triệu USD so với con số 1.49 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Haiti năm 2023 là 1.44 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Haiti và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Haiti được ghi nhận vào năm 1988 là 426.13 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 34 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 1.47 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.77 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ Xuất khẩu của Haiti giai đoạn 1988 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Haiti giai đoạn 1988 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1988 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 1.77 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 139.17 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Haiti qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Haiti giai đoạn (1988 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20221,466,106,036
20211,490,136,140
20201,016,063,244
20191,585,349,843
20181,768,471,533
20171,660,793,076
20161,632,313,491
20151,747,466,817
20141,662,345,582
20131,567,188,274
20121,323,609,587
20111,311,686,714
20101,016,377,266
20091,034,002,213
2008917,202,449
2007779,237,502
2006689,103,494
2005605,106,733
2004509,817,236
2003470,293,090
2002390,002,085
2001444,870,000
2000501,340,852
1999508,794,544
1998368,684,025
1997349,005,073
1996329,352,857
1995256,955,765
1994139,173,685
1993203,703,203
1992170,898,846
1991358,174,540
1990368,773,800
1989356,133,600
1988426,125,800

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bỉ558,531,627,117528,203,425,024558,531,627,11712,006,111,3351970-2022
Malaysia313,208,233,538264,015,642,140313,208,233,538921,528,0181960-2022
Belize1,482,477,0941,155,566,8341,482,477,09470,947,9481980-2022
Thụy Điển313,830,348,178297,447,345,127313,830,348,1783,310,997,3541960-2022
Hoa Kỳ2,995,046,000,0002,550,038,000,0002,995,046,000,00059,709,000,0001970-2022
Chad6,503,085,9764,564,757,7576,503,085,97641,987,6161960-2022
Panama26,003,029,60024,305,600,00030,399,600,000245,950,2001960-2017
Colombia70,730,241,26452,007,559,15870,730,241,264541,851,8521960-2022
Cộng hòa Trung Phi293,074,003332,868,821357,682,91726,101,6631960-2022
Dominica161,955,556213,188,889272,781,481144,429,6302006-2018
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm