Xuất khẩu Iceland

Xuất khẩu của Iceland vào năm 2024 là 13.92 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Iceland tăng 245.33 triệu USD so với con số 13.67 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Xuất khẩu Iceland năm 2025 là 14.17 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iceland và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Iceland được ghi nhận vào năm 1970 là 233.40 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 54 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 13.92 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 13.92 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ Xuất khẩu của Iceland giai đoạn 1970 - 2024

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Iceland giai đoạn 1970 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 13.92 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 233.40 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Iceland qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Iceland giai đoạn (1970 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
202413,916,763,091
202313,671,430,601
202213,146,257,025
20219,625,741,164
20207,204,860,633
201910,789,017,068
201812,092,271,469
201711,308,798,727
20169,873,435,455
20159,047,940,783
20149,205,258,379
20138,586,232,154
20128,102,421,430
20118,302,715,852
20107,115,708,401
20096,408,804,967
20087,284,145,795
20077,110,704,785
20065,310,428,256
20055,116,287,715
20044,480,777,642
20033,728,493,371
20023,309,446,650
20013,042,019,192
20002,899,936,222
19992,915,299,612
19982,871,539,298
19972,689,829,672
19962,658,458,135
19952,493,202,436
19942,251,420,757
19932,007,806,139
19922,113,685,423
19912,130,770,692
19902,144,153,418
19891,873,815,640
19881,910,725,694
19871,864,331,518
19861,516,684,791
19851,183,251,903
19841,072,642,449
19831,081,525,794
19821,016,617,901
19811,191,331,358
19801,182,341,379
19791,066,704,197
1978903,769,319
1977716,305,627
1976568,047,977
1975461,359,141
1974468,893,447
1973404,493,509
1972289,636,302
1971247,179,545
1970233,403,409

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Mali5,986,892,0016,075,612,1656,075,612,16531,300,6921967-2024
Đông Timor476,831,1001,784,365,0002,302,354,00032,945,2002000-2023
Hy Lạp107,947,859,589106,428,881,743107,947,859,589421,746,2581960-2024
Lesotho909,092,6111,095,077,9201,273,857,5614,059,9981960-2023
Ý776,676,933,964776,101,317,711776,676,933,96417,194,739,7771970-2024
Belarus49,423,786,39348,014,398,05851,745,313,0066,134,969,3251990-2024
Guinea Bissau264,469,400284,377,848393,523,4348,186,6711970-2024
Niger6,086,748,3501,484,412,9636,086,748,35031,918,2541960-2024
Mexico681,537,898,901643,754,339,742681,537,898,9011,109,120,0001960-2024
Thụy Sỹ675,814,842,375666,597,864,194675,814,842,37510,327,798,9941970-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.