Nhập khẩu của Iceland

Nhập khẩu của Iceland vào năm 2022 là 13.19 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Iceland tăng 3.11 tỷ USD so với con số 10.07 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Iceland năm 2023 là 17.26 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iceland và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Iceland được ghi nhận vào năm 1970 là 225.19 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 13.19 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 13.19 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Iceland giai đoạn 1970 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Iceland giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 13.19 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 225.19 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Iceland qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Iceland giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202213,186,348,368
202110,072,027,688
20207,498,116,135
20199,662,621,976
201811,184,534,230
201710,199,603,325
20168,493,798,577
20157,736,736,412
20148,066,623,022
20137,343,638,310
20127,251,755,950
20117,133,334,343
20105,761,759,443
20095,350,549,845
20087,661,403,285
20079,057,418,952
20068,231,507,894
20057,093,787,735
20045,256,645,900
20034,066,221,669
20023,160,502,456
20013,112,265,208
20003,520,829,004
19993,320,939,762
19983,241,180,130
19972,654,797,382
19962,621,869,173
19952,247,449,055
19941,933,731,893
19931,820,239,057
19922,126,363,946
19912,222,220,478
19902,067,695,843
19891,753,605,111
19881,970,826,754
19871,927,004,902
19861,369,556,639
19851,181,924,655
19841,077,216,892
19831,025,825,471
19821,169,312,796
19811,245,839,816
19801,185,819,785
19791,037,270,278
1978832,986,611
1977735,436,717
1976563,608,168
1975578,989,590
1974615,641,821
1973429,005,880
1972305,401,088
1971290,564,773
1970225,194,318

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Guinea Bissau418,772,051505,091,895505,091,89523,768,6191970-2020
Tajikistan4,258,328,6543,125,458,4695,124,434,152685,707,0251993-2021
Hàn Quốc807,909,842,505696,863,687,514807,909,842,505337,362,1801960-2022
Dominica431,429,630322,070,370431,429,630198,855,5562006-2018
Brunei10,106,443,6689,377,937,97810,106,443,668186,304,7921974-2022
Bangladesh96,171,667,79371,019,877,56196,171,667,793397,875,4381960-2022
Algeria46,228,396,46343,256,402,13168,262,382,749416,673,6681960-2022
Malta27,633,210,08526,925,429,52727,633,210,085178,912,1161970-2022
NaUy160,911,190,084141,881,373,690160,911,190,0844,586,652,4801970-2022
Hungary169,385,018,172145,227,508,666169,385,018,17210,284,718,8871991-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm