Xuất khẩu Mali

Xuất khẩu của Mali vào năm 2021 là 5.66 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Mali tăng 308.62 triệu USD so với con số 5.35 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Xuất khẩu Mali năm 2022 là 5.99 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mali và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Mali được ghi nhận vào năm 1967 là 31.30 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 55 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 5.66 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 5.66 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Xuất khẩu của Mali giai đoạn 1967 - 2021

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Mali giai đoạn 1967 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1967 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 5.66 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1967 là 31.30 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Mali qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Mali giai đoạn (1967 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20215,662,920,686
20205,354,300,893
20194,441,938,878
20184,186,181,747
20173,413,353,637
20163,288,114,388
20153,150,871,338
20143,240,081,716
20133,302,798,787
20123,465,895,926
20112,953,292,593
20102,441,103,303
20092,221,698,199
20082,473,786,996
20071,969,959,491
20061,963,284,341
20051,436,233,164
20041,291,412,718
20031,214,785,309
20021,097,691,810
2001912,604,230
2000665,700,074
1999696,780,779
1998620,691,654
1997642,627,518
1996524,706,724
1995529,405,656
1994404,768,738
1993446,796,325
1992442,408,868
1991441,616,267
1990419,815,580
1989344,950,273
1988316,261,754
1987325,338,119
1986268,401,431
1985236,903,571
1984235,050,768
1983206,683,337
1982190,127,240
1981204,680,023
1980260,555,262
1979191,329,840
1978141,808,859
1977133,914,204
1976103,368,693
197580,256,489
197468,548,732
197357,427,641
197248,804,174
197153,022,180
197044,862,009
196938,082,699
196835,142,331
196731,300,692

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Slovenia...51,640,294,10951,640,294,1096,955,369,3121990-2021
Montenegro...2,510,636,3852,510,636,385362,369,0772000-2021
Jordan...13,864,084,50716,170,140,845553,313,2531976-2021
Antigua và Barbuda......1,196,203,185598,873,5561993-2020
Hy Lạp...87,827,556,20087,827,556,200429,350,6611960-2021
Iceland...9,779,499,27312,248,092,314233,403,4091970-2021
Brazil...323,361,431,299323,361,431,299770,900,5201960-2021
Malta...26,174,571,26026,174,571,260110,771,0691970-2021
Dominica......272,781,481144,429,6302006-2018
Guinea Xích đạo...6,806,230,92617,621,714,1694,391,793,7552005-2021
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm