Xuất khẩu của Belarus vào năm 2022 là 46.38 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Belarus giảm 2.98 tỷ USD so với con số 49.35 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính Xuất khẩu Belarus năm 2023 là 43.58 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Belarus và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Belarus được ghi nhận vào năm 1992 là 5.50 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 30 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 46.38 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 51.75 tỷ USD vào năm 2012.
Biểu đồ Xuất khẩu của Belarus giai đoạn 1992 - 2022
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Belarus giai đoạn 1992 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 51.75 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 5.50 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Belarus qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Belarus giai đoạn (1992 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2022 | 46,375,427,919 |
2021 | 49,351,334,850 |
2020 | 37,444,226,966 |
2019 | 41,927,389,218 |
2018 | 42,294,690,637 |
2017 | 36,550,983,211 |
2016 | 29,831,676,604 |
2015 | 32,749,612,426 |
2014 | 43,300,632,819 |
2013 | 44,057,927,602 |
2012 | 51,745,313,006 |
2011 | 48,462,076,577 |
2010 | 29,401,680,706 |
2009 | 24,865,004,207 |
2008 | 37,020,969,856 |
2007 | 27,592,401,029 |
2006 | 22,199,798,560 |
2005 | 18,064,972,932 |
2004 | 15,709,960,838 |
2003 | 11,614,414,485 |
2002 | 9,286,372,926 |
2001 | 8,246,546,763 |
2000 | 8,815,230,366 |
1999 | 7,186,245,487 |
1998 | 8,988,380,663 |
1997 | 8,458,551,618 |
1996 | 6,839,769,231 |
1995 | 6,938,434,983 |
1994 | 10,656,302,521 |
1993 | 11,100,000,000 |
1992 | 5,500,000,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 42,128,946,367 | 45,415,029,494 | 49,106,586,822 | 5,300,000,000 | USD | 1992-2022 |
Xuất khẩu | 46,375,427,919 | 49,351,334,850 | 51,745,313,006 | 5,500,000,000 | USD | 1992-2022 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Botswana | 8,848,562,687 | 7,858,679,674 | 9,480,529,369 | 7,990,792 | 1960-2022 |
Syria | 2,223,993,222 | 1,648,984,774 | 81,919,109,131 | 166,354,553 | 1960-2021 |
Bờ Tây và dải Gaza | 3,543,700,000 | 3,140,300,000 | 3,543,700,000 | 413,500,000 | 1994-2022 |
Áo | 292,375,700,457 | 268,174,561,562 | 292,375,700,457 | 4,210,936,227 | 1970-2022 |
Guinea | 9,170,403,854 | 6,917,832,413 | 9,170,403,854 | 620,341,458 | 1986-2022 |
Mauritius | 7,337,266,991 | 5,076,285,435 | 7,337,266,991 | 357,403,437 | 1976-2022 |
Bulgaria | 62,514,132,120 | 51,602,387,978 | 62,514,132,120 | 4,138,580,851 | 1980-2022 |
Greenland | 1,146,647,118 | 1,108,350,891 | 1,358,435,085 | 589,145,818 | 2003-2021 |
Đông Timor | 1,784,365,000 | 2,302,354,000 | 2,302,354,000 | 32,945,200 | 2000-2022 |
Zimbabwe | 7,650,407,880 | 6,461,617,901 | 8,936,584,957 | 933,760,800 | 1975-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD