Xuất khẩu của Guinea Bissau vào năm 2020 là 205.99 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Guinea Bissau giảm 86.09 triệu USD so với con số 292.07 triệu USD trong năm 2019.
Ước tính Xuất khẩu Guinea Bissau năm 2021 là 145.28 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guinea Bissau và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Guinea Bissau được ghi nhận vào năm 1970 là 3.15 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 50 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 205.99 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 380.31 triệu USD vào năm 2018.
Biểu đồ Xuất khẩu của Guinea Bissau giai đoạn 1970 - 2020
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Guinea Bissau giai đoạn 1970 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2020 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 380.31 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 3.15 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Guinea Bissau qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Guinea Bissau giai đoạn (1970 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2020 | 205,987,685 |
2019 | 292,073,116 |
2018 | 380,311,767 |
2017 | 374,997,794 |
2016 | 312,531,969 |
2015 | 288,714,348 |
2014 | 213,171,013 |
2013 | 190,986,175 |
2012 | 153,091,822 |
2011 | 282,367,508 |
2010 | 126,683,563 |
2009 | 156,473,334 |
2008 | 172,333,977 |
2007 | 140,713,505 |
2006 | 76,111,087 |
2005 | 94,803,617 |
2004 | 98,218,234 |
2003 | 89,188,359 |
2002 | 74,507,964 |
2001 | 83,214,530 |
2000 | 80,735,013 |
1999 | 55,800,082 |
1998 | 29,820,105 |
1997 | 56,440,730 |
1996 | 28,460,070 |
1995 | 29,630,752 |
1994 | 38,769,883 |
1993 | 21,009,994 |
1992 | 11,094,994 |
1991 | 25,670,003 |
1990 | 24,240,038 |
1989 | 18,949,947 |
1988 | 20,460,064 |
1987 | 19,759,985 |
1986 | 6,817,565 |
1985 | 14,037,481 |
1984 | 18,557,846 |
1983 | 9,829,617 |
1982 | 12,977,444 |
1981 | 17,319,394 |
1980 | 14,039,270 |
1979 | 8,620,322 |
1978 | 9,487,896 |
1977 | 10,697,301 |
1976 | 5,925,666 |
1975 | 5,650,809 |
1974 | 4,956,908 |
1973 | 5,415,932 |
1972 | 3,819,957 |
1971 | 3,265,786 |
1970 | 3,149,286 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 418,772,051 | 505,091,895 | 505,091,895 | 23,768,619 | USD | 1970-2020 |
Xuất khẩu | 205,987,685 | 292,073,116 | 380,311,767 | 3,149,286 | USD | 1970-2020 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Kiribati | 21,502,930 | 10,516,637 | 59,432,058 | 7,806,054 | 1972-2022 |
Samoa | 102,172,239 | 98,618,303 | 319,836,967 | 96,312,519 | 2002-2022 |
Việt Nam | 384,218,511,176 | 341,432,044,461 | 384,218,511,176 | 1,003,045,229 | 1986-2022 |
Kosovo | 3,618,019,375 | 3,144,483,737 | 3,618,019,375 | 890,783,653 | 2008-2022 |
Tanzania | 11,678,964,531 | 9,976,590,469 | 11,678,964,531 | 508,648,083 | 1990-2022 |
Seychelles | 1,770,419,071 | 1,434,909,616 | 1,770,419,071 | 8,673,004 | 1976-2022 |
Mauritania | 4,807,056,424 | 3,675,736,239 | 4,807,056,424 | 18,098,362 | 1961-2022 |
Serbia | 40,579,099,283 | 34,635,946,754 | 40,579,099,283 | 603,908,121 | 1995-2022 |
Campuchia | 20,162,199,555 | 17,997,711,354 | 20,162,199,555 | 41,411,595 | 1960-2022 |
Sierra Leone | 1,305,271,700 | 719,316,485 | 1,542,664,491 | 58,414,119 | 1964-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD