Xuất khẩu Ý

Xuất khẩu của Ý vào năm 2022 là 750.82 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Ý tăng 59.62 tỷ USD so với con số 691.21 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Ý năm 2023 là 815.58 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ý và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Ý được ghi nhận vào năm 1970 là 17.19 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 750.82 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 750.82 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của Ý giai đoạn 1970 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Ý giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 750.82 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 17.19 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Ý qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Ý giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2022750,824,732,037
2021691,207,511,819
2020558,466,165,047
2019635,620,162,864
2018655,895,167,113
2017602,933,211,570
2016550,505,533,785
2015545,774,938,463
2014629,335,664,494
2013613,302,332,503
2012592,262,781,313
2011616,721,503,900
2010535,606,767,650
2009492,765,610,867
2008647,031,659,500
2007605,527,905,413
2006510,265,693,771
2005457,141,717,038
2004433,747,867,068
2003367,620,453,605
2002311,627,059,267
2001299,586,464,835
2000293,867,282,502
1999290,576,914,389
1998305,612,133,378
1997299,911,323,329
1996311,106,537,834
1995289,818,376,322
1994240,410,654,419
1993217,241,821,090
1992230,753,561,665
1991212,306,182,301
1990215,684,612,153
1989171,957,047,700
1988156,726,916,096
1987144,899,858,082
1986119,777,358,098
198595,474,838,252
198491,976,627,728
198390,083,429,373
198290,239,862,563
198193,313,282,235
198096,339,527,470
197988,125,534,840
197868,300,727,812
197755,073,254,334
197645,043,912,538
197542,652,568,209
197436,967,362,310
197328,263,779,475
197223,697,035,193
197119,424,023,096
197017,194,739,777

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bồ Đào Nha126,574,912,012105,795,806,128126,574,912,0121,549,504,8811970-2022
Bulgaria62,514,132,12051,602,387,97862,514,132,1204,138,580,8511980-2022
Ecuador33,562,095,00027,803,104,00033,562,095,000155,487,2341960-2022
Lithuania61,639,412,24753,483,244,79161,639,412,2472,923,572,2251995-2022
Azerbaijan47,274,117,64725,487,647,05947,274,117,647294,957,7291990-2022
Cộng hòa Séc222,144,196,601204,941,777,057222,144,196,60111,474,470,9771990-2022
Dominica161,955,556213,188,889272,781,481144,429,6302006-2018
Barbados2,002,300,0001,494,850,0002,242,250,000202,627,0981975-2022
Tajikistan2,161,333,8231,409,153,4782,161,333,823470,211,0801993-2021
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm