Xuất khẩu của Albania vào năm 2024 là 9.81 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Albania tăng 709.22 triệu USD so với con số 9.10 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính Xuất khẩu Albania năm 2025 là 10.58 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Albania và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Albania được ghi nhận vào năm 1980 là 378.07 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 44 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 9.81 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 9.81 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ Xuất khẩu của Albania giai đoạn 1980 - 2024
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Albania giai đoạn 1980 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 9.81 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 81.52 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Albania qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Albania giai đoạn (1980 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Xuất khẩu |
|---|---|
| 2024 | 9,813,761,314 |
| 2023 | 9,104,536,341 |
| 2022 | 7,073,859,854 |
| 2021 | 5,613,909,458 |
| 2020 | 3,435,540,416 |
| 2019 | 4,821,429,218 |
| 2018 | 4,785,182,305 |
| 2017 | 4,110,301,306 |
| 2016 | 3,437,126,528 |
| 2015 | 3,104,897,778 |
| 2014 | 3,732,057,452 |
| 2013 | 3,694,413,338 |
| 2012 | 3,565,050,512 |
| 2011 | 3,769,456,465 |
| 2010 | 3,337,086,709 |
| 2009 | 3,040,047,645 |
| 2008 | 3,259,293,768 |
| 2007 | 3,016,116,355 |
| 2006 | 2,242,665,612 |
| 2005 | 1,853,023,824 |
| 2004 | 1,596,261,929 |
| 2003 | 1,169,850,311 |
| 2002 | 910,729,685 |
| 2001 | 836,717,876 |
| 2000 | 700,083,398 |
| 1999 | 540,977,915 |
| 1998 | 291,949,987 |
| 1997 | 230,303,545 |
| 1996 | 371,808,925 |
| 1995 | 302,465,325 |
| 1994 | 225,407,402 |
| 1993 | 189,399,541 |
| 1992 | 81,519,210 |
| 1991 | 82,300,000 |
| 1990 | 312,500,000 |
| 1989 | 418,924,988 |
| 1988 | 348,287,488 |
| 1987 | 333,550,013 |
| 1986 | 327,312,513 |
| 1985 | 319,090,897 |
| 1984 | 335,069,930 |
| 1983 | 354,685,315 |
| 1982 | 373,589,755 |
| 1981 | 430,536,142 |
| 1980 | 378,073,684 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhập khẩu | 11,675,880,655 | 10,320,399,921 | 11,675,880,655 | 314,316,660 | USD | 1980-2024 |
| Xuất khẩu | 9,813,761,314 | 9,104,536,341 | 9,813,761,314 | 81,519,210 | USD | 1980-2024 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Mexico | 681,537,898,901 | 643,754,339,742 | 681,537,898,901 | 1,109,120,000 | 1960-2024 |
| Macao | 45,040,514,103 | 41,844,931,226 | 47,019,523,536 | 1,263,124,147 | 1982-2024 |
| Maldives | 4,902,444,408 | 5,106,680,722 | 5,106,680,722 | 1,791,004,986 | 2014-2023 |
| Venezuela | 80,524,231,883 | 91,879,401,807 | 112,179,378,988 | 2,332,409,504 | 1960-2014 |
| Lesotho | 909,092,611 | 1,095,077,920 | 1,273,857,561 | 4,059,998 | 1960-2023 |
| Armenia | 19,687,315,204 | 14,319,480,483 | 19,687,315,204 | 332,378,720 | 1990-2024 |
| Ấn Độ | 828,633,462,823 | 779,446,235,323 | 828,633,462,823 | 1,652,701,653 | 1960-2024 |
| Namibia | 5,568,765,490 | 5,361,856,741 | 5,703,110,578 | 830,115,794 | 1980-2024 |
| Ả Rập Saudi | 360,914,400,000 | 370,976,533,333 | 445,881,600,000 | 1,998,980,667 | 1968-2024 |
| Papua New Guinea | 2,833,996,151 | 2,454,905,169 | 3,062,487,178 | 39,424,006 | 1961-2004 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD